Thép Inox Martensitic S44002

Thép Inox Martensitic S44002

Thép Inox Martensitic S44002 là gì?

Thép Inox Martensitic S44002 là tên gọi theo hệ thống ký hiệu UNS của loại thép không gỉ martensitic cao cấp, tương đương với mác 440B trong tiêu chuẩn ASTM. Đây là một trong ba mác thép thuộc nhóm 440 series (440A – 440B – 440C), nổi bật nhờ hàm lượng carbon cao hơn 440A, giúp đạt độ cứng và khả năng chịu mài mòn vượt trội, nhưng vẫn giữ được mức chống ăn mòn khá tốt trong môi trường trung tính.

S44002 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu lưỡi cắt sắc bén, độ bền mài mòn cao và khả năng duy trì độ cứng lâu dài, chẳng hạn dao công nghiệp, dao phẫu thuật, linh kiện khuôn mẫu nhựa, trục cắt và dụng cụ kỹ thuật cao. Đây là loại vật liệu rất được ưa chuộng khi sản phẩm đòi hỏi độ sắc bén và tuổi thọ vượt trội so với thép không gỉ martensitic thông thường.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic S44002

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của S44002 như sau:

  • Carbon (C): 0.75 – 0.95%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nickel (Ni): Không đáng kể hoặc vết

Hàm lượng carbon cao hơn 440A (0.60–0.75%) và thấp hơn 440C (0.95–1.20%), giúp 440B đạt độ cứng cao hơn 440A, nhưng dễ gia công hơn 440C.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic S44002

Sau xử lý nhiệt, S44002 có đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng sau tôi luyện: 58 – 60 HRC
  • Độ bền kéo: khoảng 800 – 1100 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 14%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ tôi luyện: 1010 – 1070°C
  • Nhiệt độ ram: 150 – 200°C (thường ram nhẹ để giữ độ cứng tối đa)

Khả năng duy trì độ cứng và độ sắc bén lâu dài chính là ưu điểm quan trọng của vật liệu này.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic S44002

  • Độ cứng rất cao: Đáp ứng tốt các ứng dụng đòi hỏi bề mặt chịu mài mòn khắc nghiệt.
  • Chống mài mòn vượt trội: Lý tưởng cho dao cắt, trục cắt, khuôn mẫu.
  • Khả năng đánh bóng tốt: Đem lại bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.
  • Chống ăn mòn khá: Hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường trung tính hoặc khô ráo.
  • Độ bền duy trì lâu dài: Giữ cạnh sắc bén và độ cứng qua thời gian sử dụng.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic S44002

  • Khó gia công: Ở trạng thái tôi cứng, rất khó cắt gọt, cần gia công khi ủ mềm.
  • Giòn hơn các mác martensitic carbon thấp: Dễ nứt mép lưỡi khi va đập mạnh.
  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không nên dùng trong môi trường nước biển hoặc axit mạnh.
  • Khó hàn: Đòi hỏi kỹ thuật hàn và xử lý nhiệt phức tạp.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic S44002

Với đặc tính độ cứng – chống mài mòn cao, S44002 được ứng dụng rộng rãi:

  • Dao phẫu thuật, dụng cụ y tế: Lưỡi dao phẫu thuật, kéo mổ, dao cạo y tế.
  • Dao công nghiệp: Dao cắt giấy, dao rọc bao bì, lưỡi cắt thực phẩm.
  • Khuôn mẫu nhựa: Chi tiết khuôn cần độ bóng và độ cứng cao.
  • Linh kiện cơ khí chính xác: Chốt, trục cắt, bạc lót.
  • Dụng cụ thể thao: Dao bếp cao cấp, dao đi rừng.

Kết luận

Thép Inox Martensitic S44002 (440B) là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và khả năng chống mài mòn xuất sắc, đồng thời giữ được mức chống ăn mòn khá. Tuy nhiên, việc lựa chọn và gia công cần được cân nhắc kỹ, đặc biệt về xử lý nhiệt và môi trường sử dụng, để tận dụng tối đa tiềm năng của vật liệu này.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 3 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Đồng CN107

    Đồng CN107 Đồng CN107 là gì? Đồng CN107 là một loại hợp kim đồng niken [...]

    Ống Inox 304 Phi 0.8mm

    Ống Inox 304 Phi 0.8mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox X8CrMnNi19-6-3

    Tìm hiểu về Inox X8CrMnNi19-6-3 và Ứng dụng của nó Inox X8CrMnNi19-6-3 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 303

    Tìm hiểu về Inox 303 và Ứng dụng của nó Inox 303 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 301 0.12mm

    Cuộn Inox 301 0.12mm – Cứng Cáp, Mỏng Nhẹ, Tối Ưu Cho Cơ Khí Chính [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox STS329J3L Và Các Loại Inox Song Pha Khác Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox STS329J3L Và Các Loại Inox Song Pha Khác Là Gì? [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4621

    Tìm hiểu về Inox 1.4621 và Ứng dụng của nó Inox 1.4621 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo