Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 là gì?

Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 là loại thép không gỉ martensitic crom siêu cao được phát triển theo tiêu chuẩn GB/T của Trung Quốc, có hàm lượng Crom lên tới 30% và Molypden khoảng 2%, cùng với hàm lượng carbon cực thấp (≤0.03%). Đây là một trong những dòng inox martensitic có hàm lượng hợp kim cao nhất, được tối ưu hóa cho mục đích chống ăn mòn, chống oxy hóa và chống rỗ pitting vượt trội, vượt xa các loại inox martensitic thông thường như 1Cr13, SUS420J2, hay 1Cr17.

Nhờ tỷ lệ Crom rất cao, 00Cr30Mo2 có khả năng chống ăn mòn điểm và oxy hóa ở nhiệt độ cao, đồng thời duy trì tính cơ học ổn định và bề mặt dễ đánh bóng. Nó thường được lựa chọn cho các ứng dụng chuyên biệt, nơi yêu cầu độ bền ăn mòn tối đa trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như môi trường biển hoặc hóa chất nhẹ.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 28.0 – 31.0%
  • Molybdenum (Mo): 1.5 – 2.5%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.035%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nickel (Ni): Không đáng kể hoặc vết

Tỷ lệ Crom cực cao chính là yếu tố quyết định khả năng chịu oxy hóa và kháng hóa chất vượt trội của mác thép này.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

  • Độ cứng (trạng thái cán nguội): ~180 – 210 HB
  • Độ bền kéo: ~600 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: ~20 – 30%
  • Khả năng chống oxy hóa nhiệt độ cao: Xuất sắc
  • Khả năng chống ăn mòn rỗ pitting: Rất cao
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Tính hàn: Hạn chế – cần kiểm soát quy trình chặt chẽ
  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt

Do hàm lượng carbon thấp, loại thép này không đạt được độ cứng cao như các loại martensitic nhiều carbon (SUS420/440), nhưng bù lại, nó sở hữu khả năng chịu ăn mòn và oxy hóa gần như tốt nhất trong nhóm inox martensitic.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

Chống ăn mòn vượt trội: Cao hơn cả 00Cr27Mo, tiệm cận khả năng kháng gỉ của một số mác ferritic và siêu ferritic cao cấp.
Chống oxy hóa nhiệt độ cao xuất sắc: Hoạt động ổn định trong môi trường khí nóng và ẩm.
Chống rỗ pitting và ăn mòn kẽ nứt rất tốt: Đặc biệt trong môi trường clorua nhẹ.
Bề mặt dễ đánh bóng: Thích hợp cho sản phẩm yêu cầu độ sáng thẩm mỹ.
Tính dẻo tốt hơn inox martensitic carbon cao.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

Không đạt độ cứng cao: Không phù hợp cho chi tiết dao cắt chịu tải nặng.
Khó hàn: Hàm lượng Cr, Mo cao gây nứt nóng nếu không kiểm soát nhiệt độ và que hàn chuyên dụng.
Chi phí nguyên liệu cao: Đắt hơn nhiều so với inox thông thường.
Không kháng axit mạnh (HCl, H2SO4 đậm đặc).


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

Nhờ tính năng kháng gỉ xuất sắc, 00Cr30Mo2 được sử dụng trong các lĩnh vực:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Ống dẫn, tấm chắn chịu hơi nóng và khí ẩm.
  • Phụ kiện ngành biển: Trục, bulông, phụ kiện ngoài trời tiếp xúc nước biển.
  • Khuôn mẫu nhựa cao cấp: Yêu cầu bề mặt sáng bóng và kháng hóa chất.
  • Linh kiện máy móc: Bạc đạn, trục quay trong môi trường ăn mòn.
  • Trang trí kiến trúc: Tay vịn, cột trang trí ngoài trời cao cấp.
  • Dụng cụ y tế: Dao, kéo, thiết bị yêu cầu độ sạch cao.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 là giải pháp cao cấp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội nhất trong nhóm inox martensitic, đồng thời vẫn giữ được độ bền cơ học khá và dễ đánh bóng bề mặt. Tuy chi phí cao và không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn cực lớn, nhưng đây là lựa chọn lý tưởng cho linh kiện biển, phụ kiện ngoài trời, thiết bị y tế và công nghiệp hóa chất nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 3mm

    Tấm Inox 430 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng CuZn44Pb2

    Đồng CuZn44Pb2 Đồng CuZn44Pb2 là gì? Đồng CuZn44Pb2 là một loại đồng thau chì kỹ [...]

    Tấm Inox 304 120mm

    Tấm Inox 304 120mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    So Sánh Inox 1.4655, Inox 316L Và Inox 904L – Sự Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 1.4655, Inox 316L Và Inox 904L – Sự Khác Biệt Quan Trọng [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 316L

    Tìm Hiểu Về Inox 316L – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 80 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 7 – Sự Lựa Chọn Chính Xác Cho Gia [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Inox 316 Và Duplex

    So Sánh Inox X2CrNiMoSi18-5-3, Inox 316 Và Duplex 1. Giới Thiệu Chung Khi lựa chọn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo