Thép Inox Martensitic Y1Cr13

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic Y1Cr13

Thép Inox Martensitic Y1Cr13 là gì?

Thép Inox Martensitic Y1Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic chứa khoảng 13% Crom, tương đương tiêu chuẩn AISI 410 của Mỹ, nhưng đặc biệt có hàm lượng lưu huỳnh cao hơn thông thường (thường khoảng 0.15–0.35%). Việc bổ sung lưu huỳnh được ký hiệu bằng chữ “Y”, nhằm cải thiện tính gia công cắt gọt tự động, dễ tạo phoi hơn so với inox martensitic thông thường.

Nhờ đặc điểm này, Y1Cr13 được xếp vào nhóm thép không gỉ dễ gia công (free-machining stainless steel). Loại vật liệu này vừa duy trì được độ cứng cao sau nhiệt luyện nhờ tổ chức martensitic, vừa giảm ma sát cắt gọt, thuận tiện sản xuất hàng loạt linh kiện yêu cầu độ chính xác cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic Y1Cr13

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.15%
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0%
Manganese (Mn) ≤ 1.00%
Silicon (Si) ≤ 1.00%
Phosphorus (P) ≤ 0.060%
Sulfur (S) 0.15 – 0.35%
Nickel (Ni) Không có hoặc vết

Lưu huỳnh cao chính là yếu tố làm Y1Cr13 khác biệt với các dòng inox martensitic thông thường như 1Cr13, giúp thép dễ gia công nhưng làm giảm nhẹ khả năng chống ăn mòn.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Y1Cr13

  • Độ cứng sau tôi luyện: ~42 – 48 HRC
  • Độ bền kéo: ~600 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: ~12 – 18%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng đánh bóng: Tốt
  • Khả năng gia công: Xuất sắc nhờ hàm lượng S cao
  • Khả năng hàn: Rất kém – dễ nứt, hạn chế hàn

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic Y1Cr13

Dễ gia công cắt gọt: Hàm lượng lưu huỳnh cao giúp phoi dễ vỡ, tiện/phay nhanh, tuổi thọ dao cụ tốt.
Độ cứng cao sau xử lý nhiệt: Thích hợp các chi tiết cần chịu tải, chống mài mòn.
Bề mặt dễ đánh bóng: Tạo thẩm mỹ cao.
Giá thành hợp lý: Kinh tế hơn inox austenitic như 304, 316.
Ổn định kích thước sau tôi ram.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic Y1Cr13

Khả năng chống ăn mòn thấp hơn 1Cr13: Lưu huỳnh cao làm tăng nguy cơ ăn mòn kẽ hở và ăn mòn điểm.
Rất khó hàn: Rất dễ nứt nóng và giòn mối hàn.
Không thích hợp trong môi trường axit mạnh, clorua cao.
Độ dai thấp hơn inox martensitic thông thường.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic Y1Cr13

Với đặc điểm dễ gia công, độ cứng cao và giá thành hợp lý, Y1Cr13 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Phụ kiện cơ khí chính xác sản xuất số lượng lớn: Bu lông inox, vít, chốt.
  • Trục, bánh răng nhỏ: Yêu cầu độ cứng, bền mài mòn.
  • Linh kiện van – bơm: Làm việc trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Dụng cụ cắt nhẹ: Dao kéo, dụng cụ gia đình.
  • Linh kiện trang trí nội thất: Vít bắt, phụ kiện tay nắm cửa trong nhà.
  • Chi tiết cơ khí cần độ chính xác cao và dễ tiện/phay.

Kết luận

Thép Inox Martensitic Y1Cr13 là giải pháp tối ưu khi cần kết hợp độ cứng cao sau tôi luyện với khả năng gia công tuyệt vời, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất hàng loạt. Tuy nhiên, người dùng cần lưu ý hạn chế sử dụng trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc yêu cầu khả năng hàn cao. Đây là loại thép không gỉ kinh tế, dễ gia công, thích hợp cho các chi tiết cơ khí, vít bu lông inox, và dụng cụ thông thường.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Cơ [...]

    Đồng CuSn6

    Đồng CuSn6 Đồng CuSn6 là gì? Đồng CuSn6 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 42 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 301 Là Gì

    Inox 301 Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Và Lợi Ích Khi Sử Dụng 1. [...]

    Tấm Inox 40mm Là Gì

    Tấm Inox 40mm Là Gì? Tấm Inox 40mm là loại tấm thép không gỉ có [...]

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 0.90mm là một loại tấm inox có độ [...]

    Thép không gỉ SUS440A

    Thép không gỉ SUS440A Thép không gỉ SUS440A là gì? Thép không gỉ SUS440A là [...]

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 316L – Loại Nào Chống Ăn Mòn Tốt Hơn

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 316L – Loại Nào Chống Ăn Mòn Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo