Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là gì?

Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ martensitic đặc biệt, thuộc nhóm thép mác cao cấp theo tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu, tương đương gần nhất với AISI 430F Mod. Tên gọi X12CrMoS17 cho thấy thành phần chính gồm khoảng 12% Crom, một lượng nhỏ Molypden (Mo) và lưu huỳnh (S).

Đặc điểm nổi bật của loại thép này là khả năng gia công tự động rất tốt nhờ lưu huỳnh bổ sung (free-machining steel), đồng thời độ cứng cao sau nhiệt luyện và khả năng chống ăn mòn cao hơn nhờ Crom và một ít Molypden. Đây là lựa chọn tối ưu khi cần sản xuất số lượng lớn linh kiện cơ khí chính xác, bu lông, vít inox, trục nhỏ vừa đòi hỏi độ bền mài mòn, vừa dễ gia công nhanh trên máy tiện CNC.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.10 – 0.17%
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0%
Molybdenum (Mo) 0.40 – 0.60%
Manganese (Mn) ≤ 1.00%
Silicon (Si) ≤ 1.00%
Phosphorus (P) ≤ 0.040%
Sulfur (S) 0.15 – 0.35%
Nickel (Ni) Không đáng kể

Nhờ hàm lượng S cao, thép tạo phoi dễ vỡ khi gia công, đồng thời Crom + Mo giúp tăng độ bền ăn mòn và chống oxy hóa tốt hơn các loại 410 thông thường.


Tính chất cơ lý của Thép Inox X12CrMoS17

  • Độ cứng sau tôi luyện: ~42 – 48 HRC
  • Độ bền kéo: ~650 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: ~12 – 18%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Tính gia công: Xuất sắc (nhờ lưu huỳnh)
  • Khả năng đánh bóng: Tốt
  • Tính hàn: Rất kém – dễ nứt, cần kiểm soát nhiệt nghiêm ngặt

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

Gia công tự động rất tốt: Tạo phoi ngắn, bề mặt mịn, ít mòn dao cụ.
Độ cứng cao sau xử lý nhiệt: Đáp ứng yêu cầu mài mòn và chịu lực.
Khả năng đánh bóng tốt: Bề mặt sáng đẹp sau xử lý.
Chống ăn mòn cải thiện: Tốt hơn inox 410 nhờ Molypden bổ sung.
Ổn định kích thước khi nhiệt luyện: Ít cong vênh.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

Khả năng hàn kém: Lưu huỳnh cao dễ gây nứt nóng vùng hàn.
Chống ăn mòn vẫn thấp hơn inox austenitic (304/316).
Không dùng được trong môi trường clorua hoặc axit mạnh.
Độ dai thấp hơn các mác inox không chứa lưu huỳnh.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

Nhờ dễ gia công và độ cứng tốt, X12CrMoS17 rất phù hợp sản xuất:

  • Bu lông, vít inox tự động: Sản lượng lớn, yêu cầu độ chính xác cao.
  • Trục truyền động nhỏ: Trong thiết bị cơ khí, động cơ điện.
  • Chi tiết van, phụ kiện kỹ thuật: Chịu mài mòn và môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Linh kiện máy CNC: Bạc lót, ty đẩy.
  • Dao kéo kỹ thuật: Dao công nghiệp, dao rọc, lưỡi dao.
  • Phụ kiện nội thất – kiến trúc: Bản lề, tay nắm cửa.

Kết luận

Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là lựa chọn tối ưu nếu bạn cần kết hợp độ cứng, khả năng gia công tự động xuất sắc và chi phí hợp lý, phù hợp các chi tiết cơ khí, trục, vít, linh kiện inox chịu mài mòn trung bình. Nếu ứng dụng không đòi hỏi khắt khe về khả năng chống ăn mòn như inox 316, đây chính là vật liệu hiệu quả – bền bỉ – kinh tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Đồng 0.19mm

    Cuộn Đồng 0.19mm Cuộn đồng 0.19mm là gì? Cuộn đồng 0.19mm là dải đồng lá [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 301 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 301 Trong Ngành Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tìm hiều về Inox S31008

    Tìm hiều về Inox S31008 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép SUS440A

    Thép SUS440A Thép SUS440A là gì? Thép SUS440A là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Inox S31803 Là Gì, Có Khác Gì So Với Inox 2205 Không

    Inox S31803 Là Gì? Có Khác Gì So Với Inox 2205 Không? Inox S31803 là [...]

    Inox SUS329J1 Và Inox 2205 – So Sánh Đặc Tính Và Lợi Ích

    Inox SUS329J1 Và Inox 2205 – So Sánh Đặc Tính Và Lợi Ích Inox SUS329J1 [...]

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Ưu Điểm Và Nhược Điểm

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Ưu Điểm Và Nhược Điểm 1. Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Đồng Phi 13

    Lục Giác Đồng Phi 13 Lục Giác Đồng Phi 13 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo