Thép Inox Martensitic X7Cr14

Thép Inox Martensitic X7Cr14

Thép Inox Martensitic X7Cr14 là gì?

Thép Inox Martensitic X7Cr14 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu, có tên gọi thể hiện thành phần hóa học đặc trưng gồm khoảng 0.07% carbon và ~14% crom. X7Cr14 là mác thép nằm giữa X6Cr13 (AISI 410) và X20Cr13 (AISI 420) về hàm lượng carbon và độ cứng, được sử dụng phổ biến trong sản xuất các linh kiện cơ khí, dao kéo, chi tiết máy cần độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn trung bình.

Thuộc nhóm thép martensitic có khả năng tôi luyện, X7Cr14 có tổ chức martensite sau tôi, đạt độ cứng tương đối cao, song vẫn giữ được độ dẻo vừa phải. Đây là dòng thép giá hợp lý, dễ gia công, dễ đánh bóng, rất được ưa chuộng trong chế tạo dụng cụ cắt, trục, bánh răng, dao công nghiệp và phụ kiện kiến trúc.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X7Cr14

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.06 – 0.08%
Chromium (Cr) 13.0 – 15.0%
Manganese (Mn) ≤ 1.00%
Silicon (Si) ≤ 1.00%
Phosphorus (P) ≤ 0.040%
Sulfur (S) ≤ 0.015%
Nickel (Ni) Không đáng kể

Hàm lượng crom cao (~14%) giúp thép tạo lớp màng thụ động, chống gỉ nhẹ, còn carbon vừa phải giúp nâng cao độ cứng sau nhiệt luyện mà không làm thép quá giòn.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X7Cr14

  • Độ cứng sau tôi và ram: ~46 – 52 HRC
  • Độ bền kéo: ~700 – 900 MPa
  • Độ giãn dài: ~14 – 18%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng gia công: Tốt khi chưa tôi
  • Khả năng hàn: Kém – cần nhiệt luyện sau hàn
  • Khả năng đánh bóng: Xuất sắc

So với các inox martensitic phổ thông (X6Cr13, X20Cr13), X7Cr14 có độ cứng và tính chống ăn mòn nằm ở mức cân bằng, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X7Cr14

Độ cứng cao sau xử lý nhiệt, thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn.
Chống ăn mòn tốt hơn inox martensitic carbon cao, chịu được ẩm nhẹ và hơi nước.
Dễ gia công khi ở trạng thái ủ, thuận tiện tiện, phay, khoan.
Bề mặt dễ đánh bóng, đảm bảo thẩm mỹ.
Chi phí sản xuất thấp hơn nhiều so với inox 304, 316.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X7Cr14

Không chịu được môi trường axit, nước biển hoặc clorua đậm đặc.
Tính hàn rất kém, dễ nứt nẻ nếu không kiểm soát nhiệt.
Có thể trở nên giòn nếu tôi cứng mà không ram đúng cách.
Độ dai thấp hơn inox austenitic.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X7Cr14

Nhờ sự cân bằng tốt về độ cứng – độ dẻo – chống ăn mòn, X7Cr14 được sử dụng rộng rãi:

  • Dao kéo gia dụng và công nghiệp: Dao nhà bếp, dao rọc giấy, dao phẫu thuật phổ thông.
  • Khuôn dập nguội, khuôn ép nhẹ: Yêu cầu độ cứng vừa phải.
  • Trục truyền động, trục bơm: Trong thiết bị cơ khí.
  • Bạc lót, bánh răng chịu tải trung bình.
  • Phụ kiện cơ khí: Bu lông, vít inox.
  • Phụ kiện nội thất – kiến trúc: Tay nắm, bản lề, chốt cửa.
  • Dụng cụ y tế, dụng cụ thể thao: Kéo, dao cắt cỡ nhỏ.

Quy trình nhiệt luyện tiêu chuẩn

Để đạt cơ tính tối ưu, X7Cr14 cần xử lý nhiệt qua các bước:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: ~760–800 °C
    • Làm nguội chậm trong lò để tăng độ dẻo, dễ gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: ~980–1050 °C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: ~200–350 °C
    • Làm nguội không khí để giảm ứng suất, ổn định cơ tính.

So sánh X7Cr14 với các inox martensitic khác

Tính chất X6Cr13 (410) X7Cr14 X20Cr13 (420)
Hàm lượng Crom ~13% ~14% ~13%
Hàm lượng Carbon ~0.06% ~0.07% ~0.20%
Độ cứng tối đa ~45 HRC ~52 HRC ~55 HRC
Chống ăn mòn Trung bình Tốt hơn Trung bình
Tính gia công Tốt Tốt Trung bình
Tính hàn Kém Kém Rất kém
Giá thành Rẻ Hợp lý Hơi cao hơn

Nhìn chung, X7Cr14 là giải pháp cân bằng hơn nếu bạn cần vừa chống gỉ vừa duy trì độ cứng tương đối cao.


Kết luận

Thép Inox Martensitic X7Cr14 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng:

✅ Cần độ cứng cao (~50 HRC)
✅ Yêu cầu chống ăn mòn nhẹ – trung bình
✅ Cần gia công cơ khí thuận tiện trước khi tôi luyện

Nếu bạn đang tìm loại inox martensitic bền – dễ sản xuất – chi phí hợp lý, X7Cr14 chính là vật liệu hiệu quả và kinh tế, phù hợp cho dao kéo, khuôn, trục và phụ kiện cơ khí phổ thông.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Đồng Phi 36

    Láp Đồng Phi 36 Láp Đồng Phi 36 là gì? Láp Đồng Phi 36 là [...]

    Inox 630 có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu

    Inox 630 có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu? Inox 630 (thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 190 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 310S Phi 320mm

    Ống Inox 310S Phi 320mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng [...]

    Lục Giác Inox Phi 20mm

    Lục Giác Inox Phi 20mm – Kích Thước Chuẩn, Cơ Tính Ổn Định, Chống Gỉ [...]

    Cuộn Đồng 0.17mm

    Cuộn Đồng 0.17mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao [...]

    Có Thể Dùng Inox 309 Thay Thế Inox 304 Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp Không

    Có Thể Dùng Inox 309 Thay Thế Inox 304 Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Đồng C80400

    Đồng C80400 Đồng C80400 là gì? Đồng C80400 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo