Thép Inox Martensitic X10Cr13

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic X10Cr13

Thép Inox Martensitic X10Cr13 là gì?

Thép Inox Martensitic X10Cr13 là loại thép không gỉ martensitic thông dụng thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu, tương đương gần với AISI 420 (SUS420J1) trong tiêu chuẩn Mỹ – Nhật. Mác thép này được đặt tên theo thành phần hóa học: “X10Cr13” nghĩa là chứa khoảng 0.10% carbon và ~13% crom, kết hợp đặc điểm có thể tôi luyện để đạt độ cứng caokháng ăn mòn cơ bản.

X10Cr13 thường được sử dụng làm dao kéo, trục quay, bánh răng, dụng cụ cắt và chi tiết máy cơ khí cần chịu mài mòn, nhờ độ cứng cao sau nhiệt luyện và chi phí sản xuất hợp lý.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X10Cr13

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.12%
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0%
Manganese (Mn) ≤ 1.00%
Silicon (Si) ≤ 1.00%
Phosphorus (P) ≤ 0.040%
Sulfur (S) ≤ 0.015%
Nickel (Ni) Không đáng kể

Hàm lượng carbon cao hơn X6Cr13/X7Cr13, nên X10Cr13 đạt độ cứng tốt hơn, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X10Cr13

  • Độ cứng sau tôi và ram: ~50 – 55 HRC
  • Độ bền kéo: ~750 – 950 MPa
  • Độ giãn dài: ~12 – 16%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm rõ rệt
  • Khả năng gia công: Tốt ở trạng thái ủ
  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt
  • Khả năng hàn: Kém – dễ nứt vùng nhiệt ảnh hưởng

Nhờ carbon ~0.10%, X10Cr13 có độ cứng – chịu mài mòn cao hơn các mác carbon thấp, phù hợp làm dao, trục và chi tiết chịu tải.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X10Cr13

Độ cứng cao sau xử lý nhiệt (~55 HRC), lý tưởng cho dao và chi tiết chịu mài mòn
Chống gỉ tốt hơn thép carbon thường
Gia công dễ khi ở trạng thái ủ, tiện, phay, khoan thuận lợi
Bề mặt đánh bóng đẹp
Giá thành thấp hơn inox austenitic 304, 316


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X10Cr13

Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường clorua, axit mạnh, nước biển
Tính hàn rất kém, dễ nứt nẻ nếu hàn không xử lý nhiệt
Có thể giòn nếu ram không đúng cách
Độ dai thấp hơn inox austenitic


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X10Cr13

Nhờ tính năng cân bằng giữa độ cứng cao và chống gỉ cơ bản, X10Cr13 được ứng dụng rộng rãi:

  • Dao công nghiệp – dân dụng: Dao bếp, dao cắt giấy, dao phẫu thuật thông dụng
  • Trục quay, trục bơm, bạc lót: Chịu tải, mài mòn trung bình
  • Khuôn dập nguội, khuôn định hình nhẹ
  • Linh kiện máy móc: Bánh răng, bu lông, vít
  • Dụng cụ y tế, kéo, lưỡi dao mỏng
  • Phụ kiện nội thất: Tay nắm, chốt cửa, bản lề
  • Thiết bị cơ khí yêu cầu chống gỉ vừa phải

Quy trình nhiệt luyện tiêu chuẩn

Để đạt được cơ tính tối ưu, thép X10Cr13 trải qua các bước nhiệt luyện như sau:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: ~760 – 800 °C
    • Làm nguội chậm trong lò để tăng độ dẻo, dễ gia công
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: ~980 – 1050 °C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí áp suất cao
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: ~200 – 350 °C
    • Làm nguội không khí để ổn định tổ chức martensitic và giảm giòn

So sánh X10Cr13 với các mác martensitic khác

Tính chất X6Cr13 (410) X10Cr13 X20Cr13 (420)
Hàm lượng Carbon ~0.06% ~0.10% ~0.20%
Độ cứng tối đa ~45 HRC ~55 HRC ~58 HRC
Khả năng chống gỉ Trung bình Trung bình Trung bình
Tính gia công Tốt Tốt Trung bình
Tính hàn Kém Kém Rất kém
Ứng dụng Dao, trục nhẹ Dao kéo, khuôn nhẹ Dao cắt siêu cứng

X10Cr13 cân bằng giữa độ cứng cao và khả năng gia công, là lựa chọn phổ biến nhất khi cần vừa chống gỉ vừa chịu mài mòn tốt.


Kết luận

Thép Inox Martensitic X10Cr13 là giải pháp hiệu quả và kinh tế cho các chi tiết:

✅ Cần độ cứng cao (~55 HRC)
✅ Kháng gỉ trong môi trường trung tính hoặc hơi ẩm
✅ Dễ gia công, dễ đánh bóng

Nếu bạn tìm một loại inox martensitic phổ thông, bền, chi phí hợp lý, X10Cr13 là lựa chọn tối ưu cho dao kéo, trục, khuôn và linh kiện cơ khí thông dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS316J11

    Inox SUS316J11 Inox SUS316J11 là gì? Inox SUS316J11 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Cuộn Inox 316 0.18mm

    Cuộn Inox 316 0.18mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Gia Công Dễ Dàng, Lý [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 135 – Thép Inox Cứng Cao, Chịu Mài Mòn [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không? Inox X8CrNiMo275 [...]

    Tại Sao Inox 1.4655 Được Sử Dụng Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Tại Sao Inox 1.4655 Được Sử Dụng Trong Môi Trường Khắc Nghiệt? 1. Giới Thiệu [...]

    1.4462 stainless steel

    1.4462 stainless steel 1.4462 stainless steel là gì? 1.4462 là thép không gỉ duplex, còn [...]

    Cuộn Inox 316 0.50mm

    Cuộn Inox 316 0.50mm – Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Gia Công Chính Xác, Bền [...]

    Cuộn Inox 0.20mm

    Cuộn Inox 0.20mm – Chuẩn Dày Kỹ Thuật, Đa Dụng Trong Cơ Khí Chính Xác [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo