Thép Inox Martensitic X15CrMo13

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic X15CrMo13

Thép Inox Martensitic X15CrMo13 là gì?

Thép Inox Martensitic X15CrMo13 là loại thép không gỉ martensitic hợp kim cao thuộc tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu. Tên gọi “X15CrMo13” thể hiện thành phần đặc trưng gồm khoảng 0.15% carbon, 12–14% crom và thêm một lượng nhỏ molypden. Nhờ sự kết hợp này, thép có độ cứng cao hơn các mác inox martensitic crom thấp và cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường ẩm hoặc hóa chất nhẹ.

X15CrMo13 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng lớn, chống mài mòn tốt và khả năng chống gỉ cao hơn X20Cr13, tiêu biểu như dao kéo cao cấp, van, phụ kiện bơm, chi tiết máy cơ khí chịu tải trọng lớn.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X15CrMo13

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.12 – 0.20%
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0%
Molybdenum (Mo) 0.80 – 1.30%
Manganese (Mn) ≤ 1.00%
Silicon (Si) ≤ 1.00%
Phosphorus (P) ≤ 0.040%
Sulfur (S) ≤ 0.015%

Molybdenum (~1%) giúp tăng cường chống rỗ bề mặt (pitting corrosion) và duy trì độ bền trong điều kiện khắc nghiệt hơn inox martensitic chỉ chứa crom.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X15CrMo13

  • Độ cứng sau tôi và ram: ~54 – 58 HRC
  • Độ bền kéo: ~900 – 1050 MPa
  • Độ giãn dài: ~12 – 16%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng gia công: Tốt khi chưa tôi
  • Khả năng hàn: Rất kém – dễ nứt vùng ảnh hưởng nhiệt
  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt

Nhờ carbon và molypden cao hơn, X15CrMo13 đạt độ cứng vượt trội, chịu mài mòn tốt hơn các mác X20Cr13 hoặc X10Cr13.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X15CrMo13

Độ cứng cao (~58 HRC) sau tôi luyện, lý tưởng cho chi tiết chịu lực, chịu mài mòn.
Khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox martensitic không chứa molypden.
Bề mặt đánh bóng rất đẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
Duy trì độ bền cơ học tốt trong môi trường ẩm, dầu bôi trơn hoặc axit yếu.
Giá thành hợp lý hơn inox austenitic cao cấp.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X15CrMo13

Không thích hợp môi trường clorua đậm đặc hoặc nước biển.
Tính hàn rất kém, cần gia nhiệt trước và ram sau hàn.
Có thể giòn nếu ram không đúng cách.
Độ dai thấp hơn inox 304, 316.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X15CrMo13

Nhờ tính năng kết hợp giữa độ cứng cao – chống mài mòn – chống ăn mòn, X15CrMo13 được sử dụng rộng rãi:

  • Dao công nghiệp và dao kéo cao cấp: Dao mổ, dao thực phẩm, lưỡi dao kỹ thuật.
  • Van công nghiệp, trục bơm, phụ kiện máy nén: Yêu cầu chịu tải và chống gỉ vừa phải.
  • Khuôn dập nguội: Chịu mài mòn, độ chính xác cao.
  • Bánh răng, bạc lót, trục quay: Trong thiết bị cơ khí.
  • Dụng cụ y tế, kéo cắt: Yêu cầu độ bén cao và dễ tiệt trùng.
  • Chi tiết kỹ thuật cần đánh bóng đẹp và bền mặt.

Quy trình nhiệt luyện tiêu chuẩn

Để đạt cơ tính tối đa, X15CrMo13 trải qua các bước nhiệt luyện:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: ~780 – 800 °C
    • Làm nguội chậm trong lò để tăng độ dẻo, dễ gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: ~980 – 1050 °C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí áp suất cao.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: ~200 – 350 °C
    • Làm nguội không khí để giảm giòn, ổn định cơ tính.

So sánh X15CrMo13 với các inox martensitic khác

Tính chất X10Cr13 X20Cr13 X15CrMo13
Hàm lượng Carbon ~0.10% ~0.20% ~0.15%
Molybdenum Không Không ~1.0%
Độ cứng tối đa ~55 HRC ~58 HRC ~58 HRC
Khả năng chống gỉ Trung bình Trung bình Tốt hơn
Khả năng gia công Tốt Trung bình Trung bình
Tính hàn Kém Rất kém Rất kém

So với X20Cr13, X15CrMo13 vượt trội về chống ăn mòn nhờ molypden, đồng thời vẫn giữ độ cứng rất cao.


Kết luận

Thép Inox Martensitic X15CrMo13 là lựa chọn lý tưởng nếu bạn cần:

Độ cứng cao (~58 HRC) cho dao kéo, khuôn, chi tiết máy
Khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn inox martensitic crom thấp
Bề mặt đẹp, dễ đánh bóng
Chi phí hợp lý hơn inox austenitic

Nếu bạn đang tìm kiếm loại thép không gỉ bền – cứng – chống gỉ tốt – dễ nhiệt luyện, X15CrMo13 là giải pháp kinh tế và hiệu quả cho nhiều ngành chế tạo.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 201 38mm Là Gì

    Tấm Inox 201 38mm Là Gì? Tấm Inox 201 38mm là sản phẩm inox chất [...]

    Inox S40300

    Inox S40300 Inox S40300 là gì? Inox S40300 là tên gọi theo hệ thống UNS [...]

    Đồng 2.0040 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Điện Tử Không

    Đồng 2.0040 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Điện Tử Không? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 11 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 23 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox XM7

    Tìm hiểu về Inox XM7 và Ứng dụng của nó Inox XM7 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 42

    Ống Đồng Phi 42 Ống đồng phi 42 là gì? Ống đồng phi 42 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 250 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo