Thép Inox Martensitic Z10CF17

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic Z10CF17

Thép Inox Martensitic Z10CF17 là gì?

Thép Inox Martensitic Z10CF17 là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim cao thuộc tiêu chuẩn Pháp (NF A35-572), được sử dụng phổ biến trong chế tạo dao kéo cao cấp, dụng cụ cắt và chi tiết cơ khí chịu mài mòn. Tên gọi “Z10CF17” thể hiện đặc điểm hóa học chính:

  • Z = inox
  • 10 = ~0.10% carbon
  • C = carbon
  • F = crom
  • 17 = khoảng 17% crom

So với các mác inox martensitic thông dụng như X20Cr13 (~13% Cr), Z10CF17 có hàm lượng crom cao hơn đáng kể, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, đồng thời giữ được tổ chức martensite tôi luyện độ cứng cao. Đây là dòng thép được đánh giá cao cấp hơn X20Cr13 nhờ độ sáng bóng vượt trội và bền gỉ tốt hơn, nhưng vẫn có giá thành kinh tế hơn inox austenitic 304.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic Z10CF17

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.15%
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0%
Manganese (Mn) ≤ 1.00%
Silicon (Si) ≤ 1.00%
Phosphorus (P) ≤ 0.040%
Sulfur (S) ≤ 0.030%

Hàm lượng crom cao (~17%) giúp thép chống rỉ vượt trội hơn inox martensitic tiêu chuẩn, còn carbon ở mức trung bình hỗ trợ đạt độ cứng cao mà không giòn quá mức.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic Z10CF17

  • Độ cứng sau tôi và ram: ~50 – 56 HRC
  • Độ bền kéo: ~800 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài: ~12 – 16%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng gia công: Tốt khi chưa tôi
  • Khả năng hàn: Kém – cần xử lý nhiệt sau hàn
  • Khả năng đánh bóng: Xuất sắc

Nhờ crom cao và carbon vừa phải, Z10CF17 đạt cân bằng giữa độ cứng – độ bền ăn mòn – độ dẻo, rất thích hợp cho dụng cụ cắt bền, sắc và sáng bóng.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic Z10CF17

Khả năng chống ăn mòn tốt hơn X20Cr13, sử dụng được trong môi trường ẩm và thực phẩm.
Độ cứng cao (~55 HRC) sau nhiệt luyện, lý tưởng cho dao, lưỡi cắt.
Bề mặt sáng bóng vượt trội, dễ mài bén và duy trì sắc cạnh lâu dài.
Gia công dễ dàng ở trạng thái ủ.
Chi phí hợp lý hơn inox austenitic 304 hoặc 316.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic Z10CF17

Không thích hợp sử dụng trong môi trường nước biển, axit mạnh, hoặc clorua đậm đặc.
Tính hàn kém, dễ nứt vùng ảnh hưởng nhiệt nếu không kiểm soát tốt.
Độ dai kém hơn inox 304, dễ giòn khi tôi cứng mà không ram đúng cách.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic Z10CF17

Nhờ tính năng chống ăn mòn tốt – độ cứng cao – bề mặt đẹp, Z10CF17 được sử dụng trong nhiều ngành:

  • Dao kéo cao cấp: Dao bếp, dao mổ, kéo cắt, dao công nghiệp.
  • Lưỡi cắt và dao tiện: Yêu cầu độ sắc bén và chịu mài mòn.
  • Khuôn định hình, khuôn dập nguội nhẹ: Chịu mài mòn vừa phải.
  • Trục, bạc lót, bánh răng: Trong môi trường dầu mỡ bôi trơn.
  • Phụ kiện nội thất cao cấp: Tay nắm, bản lề sáng bóng.
  • Dụng cụ y tế: Dao kéo tiệt trùng, dụng cụ phẫu thuật thông dụng.
  • Thiết bị cơ khí yêu cầu thẩm mỹ bề mặt.

Quy trình nhiệt luyện tiêu chuẩn

Để đạt cơ tính tốt nhất, thép Z10CF17 thường trải qua quy trình:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: ~780 – 800 °C
    • Làm nguội chậm trong lò
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: ~980 – 1050 °C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí áp suất cao
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: ~200 – 350 °C
    • Làm nguội không khí để ổn định tổ chức martensitic và giảm giòn

So sánh Z10CF17 với các inox martensitic khác

Tính chất X20Cr13 (AISI 420) Z10CF17 X15CrMo13
Hàm lượng Crom ~13% ~17% ~13% + Mo
Hàm lượng Carbon ~0.20% ~0.10% ~0.15%
Độ cứng tối đa ~58 HRC ~56 HRC ~58 HRC
Khả năng chống gỉ Trung bình Tốt hơn Tốt
Khả năng gia công Trung bình Tốt Trung bình
Tính hàn Rất kém Kém Rất kém

Z10CF17 vượt trội về chống gỉ và bề mặt sáng bóng, đặc biệt phù hợp các sản phẩm dao kéo cao cấp và chi tiết cần thẩm mỹ.


Kết luận

Thép Inox Martensitic Z10CF17 là lựa chọn tối ưu cho các sản phẩm:

Độ cứng cao (~55 HRC)
Chống ăn mòn tốt hơn inox martensitic crom thấp
Bề mặt mịn, dễ đánh bóng, độ sáng cao
Chi phí hợp lý hơn inox austenitic

Nếu bạn cần inox martensitic bền – đẹp – dễ gia công – kháng gỉ tốt, Z10CF17 chính là vật liệu đáng cân nhắc cho dao kéo cao cấp, dụng cụ y tế, linh kiện cơ khí và phụ kiện nội thất.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205 Có Gì Đặc Biệt? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tấm Inox 321 0.20mm

    Tấm Inox 321 0.20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.20mm là [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 08X21H6M2T Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 08X21H6M2T Trước Khi Sử Dụng Inox 08X21H6M2T là một [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Và Những Tính Năng Vượt Trội Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Và Những Tính Năng Vượt Trội Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 3.5mm

    Ống Inox 316 Phi 3.5mm – Chất Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Inox 1.4655 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox 1.4655 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Lục Giác Đồng Phi 35

    Lục Giác Đồng Phi 35 Lục Giác Đồng Phi 35 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thích Hợp Cho Chế Tạo Chi Tiết Máy Như Trục, Bánh Răng, Vòng Bi Không

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thích Hợp Cho Chế Tạo Chi Tiết Máy Như Trục, Bánh Răng, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo