Thép Inox Martensitic 446

Thép Inox Martensitic 446

Thép Inox Martensitic 446 là gì?

Trước tiên, cần nhấn mạnh: Thép Inox 446 KHÔNG phải là inox martensitic mà là thép không gỉ ferritic crom cao (high-chromium ferritic stainless steel) thuộc nhóm thép 400 series. Nhiều người thường nhầm gọi “martensitic 446” do quen với các mác 4xx có tính từ, nhưng mác 446 thực tế không thể hóa bền bằng tôi ram, mà được nhận diện nhờ hàm lượng crom rất cao (khoảng 24–27%) giúp chịu nhiệt, chống oxy hóa vượt trội.

Thép không gỉ 446 nổi tiếng với khả năng kháng ăn mòn cực tốt trong môi trường nhiệt độ cao và oxi hóa mạnh, nên thường được sử dụng trong bộ phận lò đốt, thiết bị trao đổi nhiệt, ống khói, buồng đốt công nghiệp. Nếu bạn đang tìm một mác martensitic hóa bền bằng nhiệt luyện, hãy tham khảo SUS410, SUS420, SUS431 thay vì 446.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 446

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤0.20
Chromium (Cr) 23.0 – 27.0
Manganese (Mn) ≤1.50
Silicon (Si) ≤1.00
Phosphorus (P) ≤0.040
Sulfur (S) ≤0.030
Nickel (Ni) ≤0.50

Điểm nổi bật:
✅ Hàm lượng crom cực cao (~25%) tạo lớp oxit bảo vệ chịu nhiệt và chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến ~1100 °C.
✅ Carbon thấp – không tạo martensite khi tôi, giữ cấu trúc ferritic.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 446

  • Cơ tính ở trạng thái ủ:
    • Độ bền kéo: ~400–550 MPa
    • Độ giãn dài: ~20%
    • Độ cứng: ~180 HB
  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm
  • Khả năng hàn: Trung bình – dễ nứt nếu không kiểm soát nhiệt độ
  • Khả năng gia công: Trung bình – phoi dẻo
  • Khả năng chống oxy hóa: Xuất sắc ở nhiệt độ cao

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 446

Chống oxy hóa, chịu nhiệt cực cao – lên tới ~1100 °C
Chống ăn mòn tốt trong môi trường clo, lưu huỳnh, oxi hóa mạnh
Chi phí thấp hơn inox austenitic chịu nhiệt (309, 310)
Từ tính mạnh – dễ kiểm tra, định vị
Ít biến dạng nhiệt khi nung nóng – ổn định kích thước


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 446

Không thể tôi cứng – độ bền mài mòn thấp hơn martensitic
Độ dẻo giảm khi nhiệt độ thấp (<20 °C) – dễ gãy lạnh
Khả năng gia công và hàn khó hơn inox 430 do hàm lượng crom cao
Không phù hợp chi tiết cơ khí chịu lực động cao


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 446

Với đặc tính chịu nhiệt và chống ăn mòn xuất sắc, inox 446 được dùng nhiều trong:

  • Ống lò đốt, buồng đốt công nghiệp, lò hơi nhiệt độ cao
  • Thiết bị trao đổi nhiệt tiếp xúc khí nóng, khí clo
  • Giá đỡ, lưới sấy, bộ phận chịu nhiệt dài hạn
  • Bộ phận khử lưu huỳnh trong khí thải
  • Vỏ bọc bảo vệ chịu oxy hóa nhiệt độ cao

So sánh Inox 446 với các mác inox ferritic/martensitic khác

Tính chất SUS410 (Martensitic) Inox 430 (Ferritic) Inox 446 (Ferritic)
Crom (%) ~12% ~17% ~25%
Độ cứng tối đa ~50 HRC (tôi được) ~180 HB (không tôi) ~180 HB (không tôi)
Khả năng chịu nhiệt Trung bình (~600 °C) Trung bình (~800 °C) Rất cao (~1100 °C)
Khả năng chống gỉ Trung bình Tốt Xuất sắc
Tính từ
Khả năng tôi cứng Không Không

👉 Nếu cần độ cứng cao, dùng martensitic như SUS420.
👉 Nếu cần chịu nhiệt, chống oxy hóa, inox 446 là lựa chọn lý tưởng.


Lưu ý khi gia công và sử dụng

  • Gia công ở trạng thái ủ – phoi dẻo nên cần tốc độ cắt vừa.
  • Hàn cần preheat (~200–300 °C) và ram sau hàn để giảm giòn.
  • Không khuyến khích dùng dưới 0 °C do nguy cơ giòn lạnh.

Kết luận

Thép Inox 446 là lựa chọn tuyệt vời khi bạn cần:

Chịu nhiệt độ cao tới ~1100 °C
Chống oxy hóa và ăn mòn khắc nghiệt
Tính từ ổn định – dễ định vị

Nếu bạn sản xuất ống lò hơi, buồng đốt, linh kiện lò nướng, phụ kiện trao đổi nhiệt, inox 446 là giải pháp bền bỉ và tiết kiệm chi phí hơn nhiều mác austenitic.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 14462 Với Inox 304 Và 316

    So Sánh Inox 14462 Với Inox 304 Và 316 – Loại Nào Tốt Hơn? 1. [...]

    Dây Đồng 0.6mm

    Dây Đồng 0.6mm Dây Đồng 0.6mm là gì? Dây Đồng 0.6mm là loại dây đồng [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 08X21H6M2T So Với Inox 304

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 08X21H6M2T So Với Inox 304 Khi so sánh [...]

    Cách Nhận Biết Inox 310S Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox 310S Thật Và Giả Trên Thị Trường Inox 310S là loại [...]

    Tấm Inox 440 3mm

    Tấm Inox 440 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-3

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-3 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo17-12-3 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng 0.05mm

    Lá Căn Đồng 0.05mm Lá Căn Đồng 0.05mm là gì? Lá Căn Đồng 0.05mm là [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 22mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 22mm – Thanh Lục Giác Chống Gỉ, Gia Công Chuẩn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo