Thép Inox Martensitic UNS S41600

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic UNS S41600

Thép Inox Martensitic UNS S41600 là gì?

Thép Inox Martensitic UNS S41600, thường được gọi là thép không gỉ 416, là một loại thép thuộc nhóm martensitic với đặc tính nổi bật là dễ gia công vượt trội. Đây là loại inox đầu tiên được phát triển để tối ưu hóa khả năng gia công bằng cách thêm lưu huỳnh (S) vào thành phần hợp kim. Điều này làm cho UNS S41600 trở thành loại thép không gỉ có tính gia công cao nhất trong các dòng inox martensitic.

Tuy không có khả năng chống ăn mòn cao như các loại inox austenitic (304, 316), nhưng với ưu điểm vượt trội về gia công tiện, phay, khoan cùng khả năng nhiệt luyện để đạt độ cứng tốt, UNS S41600 rất được ưa chuộng trong sản xuất trục cơ khí, bánh răng, vít, bulong, phụ tùng chính xác.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic UNS S41600

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.15
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.25
Silicon (Si) ≤ 1.00
Sulfur (S) 0.15 – 0.35
Phosphorus (P) ≤ 0.06
Sắt (Fe) Còn lại

Lưu huỳnh (S) được thêm vào với mục đích cải thiện khả năng cắt gọt, tạo ra các vết nứt nhỏ giúp phá vỡ phoi trong quá trình tiện, phay. Tuy nhiên, nó cũng làm giảm một phần khả năng chống ăn mòn của vật liệu.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic UNS S41600

  • Mật độ: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1480°C
  • Độ bền kéo (UTS): 550 – 760 MPa (sau nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 275 – 515 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 30% (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell B: 85 – 95 (trạng thái mềm)
  • Độ cứng Rockwell C: lên đến 35 – 40 HRC (sau tôi)
  • Khả năng hàn: Kém
  • Từ tính:

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic UNS S41600

Khả năng gia công tuyệt vời – vượt trội hơn tất cả các loại thép không gỉ khác
Có thể nhiệt luyện để tăng độ cứng, độ bền và độ chống mài mòn
Chi phí thấp, dễ mua, phổ biến trong cơ khí chế tạo
Tính cơ học tốt, đáp ứng tốt các ứng dụng chịu lực vừa phải
Có từ tính, phù hợp cho các ứng dụng cơ điện


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic UNS S41600

Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304/316 hoặc 410
Không phù hợp với môi trường có độ ẩm cao, axit, kiềm hoặc nước biển
Khả năng hàn kém, dễ nứt trong quá trình hàn nếu không xử lý đúng kỹ thuật
Khó đánh bóng bề mặt do cấu trúc martensitic và có lưu huỳnh


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic UNS S41600

Nhờ vào khả năng gia công tuyệt vời và độ cứng cao sau nhiệt luyện, thép inox 416 được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực cơ khí, gia công chính xác như:

  • Trục động cơ, trục bơm, trục vít
  • Bánh răng, bánh răng côn, khớp nối
  • Bulong, ốc vít, đinh vít ren
  • Phụ kiện cơ khí yêu cầu gia công chính xác
  • Chi tiết máy tiện CNC, trung tâm gia công
  • Dụng cụ cầm tay, tay nắm, bản lề
  • Thiết bị tự động hóa trong nhà xưởng
  • Linh kiện yêu cầu từ tính

So sánh UNS S41600 với các thép martensitic khác

Thuộc tính S41600 S41000 (410) S42000 (420) S43000 (430 – Ferritic)
Cr (%) 12 – 14 11.5 – 13.5 12 – 14 16 – 18
S (%) 0.15 – 0.35 ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Gia công Rất cao Trung bình Khó hơn Trung bình
Hàn Kém Trung bình Kém Rất tốt
Độ cứng sau tôi Cao Cao Rất cao Không tôi được
Từ tính
Kháng ăn mòn Trung bình Trung bình Trung bình Khá

Kết luận

Thép Inox Martensitic UNS S41600 (Inox 416) là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cơ khí cần đến khả năng gia công chính xác, tiện nhanh, sản xuất hàng loạt với độ cứng vừa phải và chi phí hợp lý. Dù không có khả năng chống ăn mòn vượt trội, nhưng khi được sử dụng đúng môi trường và xử lý nhiệt hợp lý, S41600 có thể phát huy hiệu quả rất cao trong các ngành cơ khí chế tạo, tự động hóa, công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 2.0mm

    Tấm Đồng 2.0mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Gia Công Cơ Khí Chính Xác [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 28 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Inox 329 Và Inox 2205 – Những Điểm Khác Biệt

    Inox 329 Và Inox 2205 – Những Điểm Khác Biệt Inox 329 và Inox 2205 [...]

    Cuộn Inox 410 2mm

    Cuộn Inox 410 2mm – Dày Dặn, Có Từ Tính, Chịu Lực Mạnh Cuộn Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 022Cr17Ni13Mo2N

    Thép Inox Austenitic 022Cr17Ni13Mo2N Thép Inox Austenitic 022Cr17Ni13Mo2N là gì? Thép Inox Austenitic 022Cr17Ni13Mo2N là [...]

    Inox 1.4507 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cực Thấp (-196°C) Không

    Inox 1.4507 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cực Thấp (-196°C) Không? [...]

    Tìm hiểu về Inox 304L

    Tìm hiểu về Inox 304L và Ứng dụng của nó Inox 304L là gì? Inox [...]

    Thép 1.4835

    Thép 1.4835 Thép 1.4835 là gì? Thép 1.4835 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo