Thép Inox Martensitic SAE 51430F

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic SAE 51430F

Thép Inox Martensitic SAE 51430F là gì?

Thép Inox Martensitic SAE 51430F (còn gọi là AISI 430F, hoặc UNS S43020) là một loại thép không gỉ ferritic-martensitic có hàm lượng crôm cao (khoảng 16–18%) và được bổ sung lưu huỳnh (S) để cải thiện khả năng gia công cơ khí, đặc biệt là trong các hệ thống tiện, phay, CNC tốc độ cao. Đây là phiên bản “free-machining” (dễ gia công) của inox 430 thông thường, chuyên dùng để sản xuất chi tiết ren, bulong, trục và linh kiện cơ khí chính xác.

Không giống các loại thép martensitic như 410 hay 420 có thể tôi cứng, SAE 51430F không thể nhiệt luyện để tăng độ cứng cao, nhưng vẫn có độ bền cơ học ổn định, dễ gia công và có khả năng chịu ăn mòn trong điều kiện khô hoặc ăn mòn nhẹ.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic SAE 51430F

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.12
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Manganese (Mn) ≤ 1.25
Silicon (Si) ≤ 1.00
Sulfur (S) 0.15 – 0.35
Phosphorus (P) ≤ 0.06
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng lưu huỳnh cao tạo điều kiện thuận lợi cho việc gia công tốc độ cao và sản xuất chi tiết ren tinh xảo. Tuy nhiên, điều này đồng thời giảm nhẹ khả năng chống ăn mòn của vật liệu.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic SAE 51430F

  • Tỷ trọng: ~ 7.7 – 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~ 1425 – 1510°C
  • Độ bền kéo (UTS): 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ~ 275 MPa
  • Độ giãn dài: 20%
  • Độ cứng (Brinell): 170 – 200 HB (tùy trạng thái)
  • Từ tính:
  • Khả năng hàn: Kém (do lưu huỳnh cao)
  • Khả năng gia công: Rất tốt

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic SAE 51430F

Gia công cực tốt, lý tưởng cho tiện CNC, taro, khoan, phay tự động
Giá thành hợp lý, dễ tìm trên thị trường
Từ tính mạnh, phù hợp cho linh kiện từ trong thiết bị cơ khí
Ổn định kích thước khi gia công, ít cong vênh
Chịu mài mòn cơ học vừa phải trong điều kiện khô ráo


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic SAE 51430F

Không tôi cứng được như các loại martensitic thực thụ
Khả năng hàn kém, dễ nứt do lưu huỳnh làm giòn vùng ảnh hưởng nhiệt
Chống ăn mòn kém hơn inox 304, 316, không dùng trong môi trường ẩm ướt, axit
Không phù hợp cho ứng dụng chịu nhiệt cao (> 800°C)


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic SAE 51430F

Nhờ ưu điểm dễ gia công, SAE 51430F được sử dụng chủ yếu trong ngành cơ khí chính xác, gia công hàng loạt, và linh kiện cần cắt gọt tốc độ cao, bao gồm:

  • Trục quay, trục vít, bạc lót
  • Bulong, ốc vít, chi tiết ren chính xác
  • Bộ phận của van, khóa, bản lề
  • Linh kiện máy móc trong nhà máy tự động hóa
  • Chi tiết có từ tính như cảm biến cơ điện, rotor, stator
  • Linh kiện trong thiết bị điện gia dụng, công nghiệp nhẹ

So sánh SAE 51430F với inox 430 và 410

Thuộc tính SAE 51430F Inox 430 Inox 410
Loại thép Ferritic Ferritic Martensitic
Cr (%) 16 – 18 16 – 18 11.5 – 13.5
S (%) 0.15 – 0.35 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Gia công tiện/phay Rất cao Trung bình Trung bình
Tôi cứng Không Không
Chống ăn mòn Trung bình Khá Trung bình
Hàn Kém Tốt Trung bình
Từ tính

Kết luận

Thép Inox Martensitic SAE 51430F (AISI 430F) là vật liệu lý tưởng dành cho các chi tiết cơ khí cần gia công tốc độ cao, độ chính xác cao, nhưng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn quá lớn. Với chi phí hợp lý, khả năng gia công vượt trội và từ tính tốt, đây là giải pháp kinh tế cho sản xuất hàng loạt linh kiện cơ khí chính xác trong môi trường khô, ít ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép không gỉ 20X13

    Thép không gỉ 20X13 Thép không gỉ 20X13 là gì? Thép không gỉ 20X13 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 51434

    Tìm hiểu về Inox 51434 và Ứng dụng của nó Inox 51434 là gì? Inox [...]

    Thép UNS S30300

    Thép UNS S30300 Thép UNS S30300 là gì? Thép UNS S30300 là loại thép không [...]

    Cuộn Inox 201 0.65mm

    Cuộn Inox 201 0.65mm – Chất Liệu Cứng Cáp, Giá Tốt, Dễ Gia Công Cuộn [...]

    Cuộn Inox 304 0.01mm

    Cuộn Inox 304 0.01mm – Siêu Mỏng, Linh Hoạt, Phù Hợp Với Các Ứng Dụng [...]

    Inox X5CrNiMo17.13

    Inox X5CrNiMo17.13 Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Inox X5CrNiMo17.13 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Inox 316 Có Thể Sử Dụng Trong Nước Biển Bao Lâu Thì Bị Ăn Mòn

    Inox 316 Có Thể Sử Dụng Trong Nước Biển Bao Lâu Thì Bị Ăn Mòn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo