Thép Inox Martensitic SAE 51446

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic SAE 51446

Thép Inox Martensitic SAE 51446 là gì?

Thép Inox Martensitic SAE 51446 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic cao cấp, có khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn vượt trội so với các mác thép thông thường như 410 hay 420. Đây là vật liệu được thiết kế chuyên biệt cho những ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao, độ bền cơ học lớn, đồng thời vẫn giữ được tính chống oxy hóađộ bền ăn mòn tốt trong môi trường có chứa axit yếu, nước biển hoặc khí quyển công nghiệp.

SAE 51446 thường có hàm lượng crôm cao (16–18%) kết hợp với molybden (Mo) giúp nâng cao hiệu suất chống gỉ, cùng với lượng carbon vừa phải để đảm bảo khả năng tôi luyện và đạt độ cứng lớn. Vật liệu này có cấu trúc martensitic ổn định, và có thể gia công cắt gọt, tiện, phay, mài khá hiệu quả sau khi được tôi và ram thích hợp.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic SAE 51446

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.15
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Molybdenum (Mo) 1.0 – 1.5
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Sự kết hợp giữa Cr và Mo làm cho SAE 51446 có khả năng chống rỗ và chống ăn mòn điểm cao hơn đáng kể so với nhiều loại thép martensitic thông thường.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic SAE 51446

  • Tỷ trọng: ~ 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1425 – 1510°C
  • Độ bền kéo (UTS): 600 – 900 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy: ~ 350 – 550 MPa
  • Độ giãn dài: 14 – 22%
  • Độ cứng (Rockwell C): 28 – 52 HRC (sau tôi)
  • Khả năng tôi cứng: Rất tốt
  • Từ tính: Có – thuộc nhóm ferromagnetic
  • Khả năng hàn: Trung bình – nên sử dụng hàn hồ quang hoặc hàn TIG có kiểm soát

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic SAE 51446

Khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 410 và 420, nhờ bổ sung Mo
Độ cứng sau tôi rất cao, thích hợp làm dao cụ, chi tiết chịu mài mòn
Chịu được môi trường có clorua nhẹ, như nước biển, môi trường công nghiệp
Từ tính tốt, phù hợp cho các ứng dụng có yêu cầu về từ trường
Độ ổn định kích thước sau nhiệt luyện cao


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic SAE 51446

Khó hàn hơn inox austenitic (304, 316), cần xử lý trước và sau hàn
Dễ bị giòn nếu không ram đúng sau tôi, đặc biệt ở khu vực ứng suất tập trung
Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao
Chi phí cao hơn các loại martensitic thông thường như 410 hoặc 420


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic SAE 51446

Nhờ vào độ bền cơ học cao và khả năng chống gỉ ấn tượng, SAE 51446 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Sản xuất dao, kéo và dụng cụ cắt chuyên dụng, có yêu cầu độ cứng và độ bén
  • Bạc đạn, bánh răng và trục máy trong các hệ thống truyền động chịu tải cao
  • Bơm, van, phụ kiện trong ngành xử lý nước, hệ thống ống công nghiệp
  • Thiết bị trong ngành thực phẩm, y tế, nơi cần độ sạch và khả năng kháng khuẩn
  • Thiết bị hàng hải, neo, ốc vít và bộ phận ngoài trời chịu mặn

So sánh SAE 51446 với một số loại inox martensitic khác

Mác thép Chống ăn mòn Độ cứng tối đa Dễ hàn Ứng dụng tiêu biểu
SAE 410 Trung bình ~45 HRC Trung bình Dao thông dụng, bulong
SAE 420 Tốt hơn ~50 HRC Trung bình Dao, lưỡi cắt công nghiệp
SAE 51446 Rất tốt ~52 HRC Khó Dao cao cấp, chi tiết máy
SAE 440A Tốt ~56 HRC Khó Dao, dụng cụ y tế

Kết luận

Thép Inox Martensitic SAE 51446 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là vật liệu lý tưởng trong chế tạo các thiết bị kỹ thuật yêu cầu độ chính xác, chịu mài mòn, hoạt động trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ. Tuy chi phí và yêu cầu gia công cao hơn các loại thông thường, nhưng hiệu suất mang lại hoàn toàn xứng đáng với đầu tư.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    248 SV material

    248 SV material 248 SV material là gì? 248 SV material là một loại thép [...]

    Vuông Đặc Đồng 16mm

    Vuông Đặc Đồng 16mm Vuông Đặc Đồng 16mm là gì? Vuông Đặc Đồng 16mm là [...]

    Đồng CW503L

    Đồng CW503L Đồng CW503L là gì? Đồng CW503L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 125 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 100 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Cuộn Inox 1.2mm

    Cuộn Inox 1.2mm – Cứng Cáp, Bền Lâu, Lý Tưởng Cho Gia Công Kết Cấu [...]

    Thép Inox Austenitic X8CrNiS18-9

    Thép Inox Austenitic X8CrNiS18-9 Thép Inox Austenitic X8CrNiS18-9 là gì? Thép Inox Austenitic X8CrNiS18-9 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo