Thép Inox Martensitic SAE 51403

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic SAE 51403

Thép Inox Martensitic SAE 51403 là gì?

Thép Inox Martensitic SAE 51403 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic được thiết kế đặc biệt để kết hợp giữa độ cứng cao sau nhiệt luyệnkhả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các mác thép cacbon thông thường. Đây là một hợp kim được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống SAE (Society of Automotive Engineers) của Hoa Kỳ và thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu lực, chống mài mòn và làm việc trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Với thành phần chính gồm Cr (Crôm) và một lượng nhỏ C (Carbon), thép SAE 51403 được tôi cứng và ram để đạt độ bền tối ưu. Cấu trúc martensitic tạo ra đặc tính từ tính, dễ gia công khi ở trạng thái ủ, nhưng sau khi tôi thì rất cứng và bền.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic SAE 51403

Nguyên tố Tỷ lệ phần trăm (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.15
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Đây là thành phần tương tự với nhiều loại inox martensitic khác như 410, tuy nhiên được kiểm soát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn SAE.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic SAE 51403

  • Tỷ trọng: ~ 7.75 g/cm³
  • Độ cứng (sau tôi): ~ 40 – 48 HRC
  • Độ bền kéo (UTS): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy: ~ 350 – 500 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 20%
  • Từ tính:
  • Khả năng hàn: Trung bình (cần kiểm soát trước/sau hàn)
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: Tối đa ~ 425°C

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic SAE 51403

Chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt như nước, không khí ẩm, hơi nước.
Có thể tôi cứng để đạt độ bền và độ cứng cao – phù hợp với cơ cấu truyền động, chi tiết mài mòn.
Dễ gia công ở trạng thái ủ, cắt gọt, phay tiện trước khi tôi.
Chi phí thấp hơn so với các dòng austenitic như 304 hoặc 316.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic SAE 51403

Khả năng chống ăn mòn không cao bằng các loại inox có Mo như 430 hoặc 316.
Khó hàn hơn thép austenitic, dễ nứt nếu không xử lý đúng.
Có thể bị giòn nếu không ram đúng cách sau khi tôi.
Không thích hợp cho môi trường axit mạnh, nước biển hoặc clorua cao.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic SAE 51403

Thép SAE 51403 được dùng phổ biến trong:

  • Dao công nghiệp, dao gia dụng cấp thấp đến trung
  • Trục, bánh răng và bu lông trong ngành cơ khí chế tạo
  • Vỏ van, phụ kiện áp suất thấp, thiết bị dẫn động
  • Dụng cụ y tế không yêu cầu vô trùng tuyệt đối
  • Khuôn mẫu chịu mài mòn, linh kiện chịu tải
  • Lò xo, thanh ty, lưỡi cắt đơn giản

So sánh Thép SAE 51403 với các loại inox martensitic khác

Mác Thép Cr (%) Mo (%) Độ cứng (HRC) Chống ăn mòn Ứng dụng điển hình
SAE 410 11.5–13.5 40–48 Trung bình Dao, bulong
SAE 51403 12.0–14.0 40–48 Trung bình Trục, bánh răng, dao
SAE 420 12.0–14.0 50–56 Tốt hơn Dụng cụ cắt, dao kéo y tế
SAE 440A 16.0–18.0 56–58 Rất tốt Dao cao cấp, y tế, thẩm mỹ

Kết luận

Thép Inox Martensitic SAE 51403 là một lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng cơ khí đòi hỏi độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học lớn trong môi trường không quá ăn mòn. Mặc dù không vượt trội về khả năng chống gỉ như các loại inox austenitic hay ferritic cao cấp, nhưng SAE 51403 lại là giải pháp tiết kiệm chi phí, dễ gia công và đủ mạnh mẽ cho nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 20 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox 304N2

    Tìm hiểu về Inox 304N2 và Ứng dụng của nó Inox 304N2 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 409 3.5mm

    Tấm Inox 409 3.5mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    SUS447J1 material

    SUS447J1 material SUS447J1 material là gì? SUS447J1 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32304 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32304 Trong Môi Trường Hóa Chất 1. Giới [...]

    Tấm Inox 409 20mm

    Tấm Inox 409 20mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép Inox 317LMN

    Thép Inox 317LMN Thép Inox 317LMN là gì? Thép Inox 317LMN là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN20-18-7

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo