Thép Inox Martensitic 416S21

Thép Inox Martensitic 416S21

Thép Inox Martensitic 416S21 là gì?

Thép Inox Martensitic 416S21 là một loại thép không gỉ thuộc dòng martensitic, được cải tiến từ thép inox 416 tiêu chuẩn thông qua bổ sung lưu huỳnh (S) để cải thiện khả năng gia công cơ khí. Đây là mác thép phổ biến trong tiêu chuẩn BS (British Standard), tương đương gần với AISI 416F (theo tiêu chuẩn Mỹ) và DIN 1.4005 (theo tiêu chuẩn Đức).

Với thành phần crôm cao (~13%) và sự có mặt của lưu huỳnh, thép 416S21 có khả năng gia công rất tốt, dễ dàng tiện, phay, khoan trên máy CNC, nhưng độ chống ăn mòn chỉ ở mức vừa phải, thấp hơn các loại inox austenitic như 304 hay 316. Đây là lựa chọn lý tưởng trong sản xuất các chi tiết yêu cầu gia công chính xác, tốc độ cao, đồng thời vẫn đảm bảo độ cứng và độ bền cơ học.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 416S21

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.15
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.5
Silicon (Si) ≤ 1.0
Sulfur (S) 0.15 – 0.35
Phosphorus (P) ≤ 0.060
Sắt (Fe) Còn lại

📌 Lưu huỳnh (S) là yếu tố chính giúp thép 416S21 nổi bật về khả năng gia công cơ khí, nhưng đồng thời cũng làm giảm khả năng hàn và chống ăn mòn.


Tính chất cơ lý của Thép Inox 416S21

  • Mật độ: ~7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi luyện: 200 – 300 HB
  • Độ bền kéo: ~550 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy: ~275 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: ~15 – 20%
  • Từ tính: Có (rất mạnh)
  • Khả năng gia công cơ khí: Rất tốt
  • Khả năng hàn: Hạn chế (do lưu huỳnh cao)
  • Chống ăn mòn: Trung bình

Ưu điểm của Inox Martensitic 416S21

Gia công tiện, phay, khoan cực kỳ tốt, phù hợp với máy CNC, tiện ren
Chi phí thấp hơn các loại inox austenitic như 304, 316
Từ tính cao, phù hợp cho các chi tiết trong thiết bị cơ điện, cơ khí
Cứng vững và dễ nhiệt luyện để cải thiện độ bền cơ học
Ổn định kích thước sau gia công


Nhược điểm của Thép Inox 416S21

Chống ăn mòn không cao, không phù hợp môi trường ẩm ướt, axit hoặc nước biển
Khó hàn, dễ nứt mối hàn do lưu huỳnh cao
Giòn ở nhiệt độ cao, hạn chế sử dụng trong các ứng dụng nhiệt
Không phù hợp cho mục đích trang trí hay tiếp xúc thực phẩm


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 416S21

Nhờ đặc tính gia công tốt và độ cứng cao sau xử lý nhiệt, 416S21 được dùng nhiều trong các ngành cơ khí chế tạo, chế tạo khuôn mẫu và sản xuất chi tiết máy. Một số ứng dụng tiêu biểu bao gồm:

  • 🔩 Bu lông, ốc vít, vít me, trục xoay CNC
  • ⚙️ Chi tiết máy tiện, bánh răng, trục truyền động
  • 🛠 Khuôn đột dập nhẹ, chi tiết ren, bộ phận cơ khí chính xác
  • 📦 Linh kiện cơ khí yêu cầu gia công hàng loạt, chính xác cao
  • 🚿 Phụ kiện kỹ thuật khô (không tiếp xúc với nước hay hóa chất)

So sánh Inox 416S21 với các loại thép không gỉ khác

Mác thép Cr (%) S (%) Gia công cơ khí Khả năng hàn Chống ăn mòn Ứng dụng phổ biến
304 18–20 ≤0.03 Trung bình Tốt Rất tốt Gia dụng, thực phẩm, bồn chứa
410 11.5–13.5 ≤0.04 Khá Trung bình Trung bình Dao kéo, van, dụng cụ kỹ thuật
416S21 12–14 0.15–0.35 Rất tốt Yếu Trung bình Chi tiết tiện CNC, ren, vít, trục
430 16–18 ≤0.03 Khá Trung bình Khá Tấm trang trí, khung máy

Kết luận

Thép Inox Martensitic 416S21 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng gia công cơ khí chính xác, tốc độ cao, nơi khả năng chống ăn mòn không phải yếu tố quyết định. Với từ tính mạnh, độ cứng cao, và khả năng cắt gọt vượt trội, loại thép này đặc biệt phù hợp với chi tiết tiện CNC, bu lông, ốc vít, trục vít, v.v.

Tuy nhiên, nếu sản phẩm của bạn cần tiếp xúc với hóa chất, nước biển, hoặc yêu cầu chống ăn mòn cao, hãy cân nhắc sử dụng các mác inox austenitic như 304 hoặc 316.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4655 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4655 Trong Môi Trường Hóa Chất 1. Giới [...]

    Tấm Đồng 0.9mm

    Tấm Đồng 0.9mm Tấm đồng 0.9mm là gì? Tấm đồng 0.9mm là vật liệu đồng [...]

    Inox 329 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế

    Inox 329 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế? Inox 329 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4630

    Tìm hiểu về Inox 1.4630 và Ứng dụng của nó Inox 1.4630 là gì? Inox [...]

    Đồng CuAg0.1P

    Đồng CuAg0.1P Đồng CuAg0.1P là gì? Đồng CuAg0.1P là một loại hợp kim đồng cao [...]

    Cuộn Đồng 0.22mm

    Cuộn Đồng 0.22mm Cuộn đồng 0.22mm là gì? Cuộn đồng 0.22mm là dải đồng lá [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 22mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 22mm – Thanh Lục Giác Chống Gỉ, Gia Công Chuẩn [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox 329J1

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox 329J1? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo