Thép Inox Martensitic 2380

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic 2380

Thép Inox Martensitic 2380 là gì?

Thép Inox Martensitic 2380 là một loại thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn Thụy Điển (SS 2380), nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốtcó thể tôi luyện để tăng cường độ bền cơ học. Với thành phần hóa học tương đương mác thép 420 theo tiêu chuẩn AISI, SS 2380 thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ cứng cao như lưỡi dao, trục, van và khuôn mẫu.

Điểm đặc trưng của dòng thép này là chứa hàm lượng crôm khoảng 13%, giúp nâng cao khả năng chống oxy hóa trong điều kiện khô ráo hoặc môi trường ít ăn mòn.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 2380

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.30 – 0.40
Chromium (Cr) 12.5 – 14.5
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Carbon cao giúp nâng cao độ cứng sau khi tôi luyện, trong khi Crôm tạo lớp oxit mỏng bảo vệ bề mặt, giúp chống gỉ ở mức tương đối.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 2380

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi luyện: 50 – 56 HRC
  • Độ bền kéo (UTS): ~700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (YS): ~500 – 700 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 14%
  • Từ tính: Có
  • Khả năng chống ăn mòn: Trung bình
  • Khả năng chịu mài mòn: Cao (đặc biệt sau khi tôi luyện)
  • Khả năng gia công: Tốt ở trạng thái ủ, khó hơn sau tôi luyện
  • Khả năng hàn: Hạn chế, cần ủ hoặc xử lý nhiệt sau hàn để tránh nứt

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 2380

Độ cứng cao, có thể đạt đến trên 50 HRC sau khi tôi luyện
Chống mài mòn vượt trội, phù hợp với các chi tiết cắt, va đập
Khả năng đánh bóng tốt, thích hợp làm khuôn ép nhựa hoặc dao cạo
Gia công cơ khí tốt khi ở trạng thái ủ (annealed)
Giá thành hợp lý so với các loại thép không gỉ cao cấp khác


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 2380

Khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình, không thích hợp với môi trường hóa chất hoặc ẩm ướt lâu dài
Tính hàn kém, dễ nứt nếu không xử lý nhiệt phù hợp sau khi hàn
Giòn ở nhiệt độ thấp, không dùng cho môi trường cryogenic
Khó gia công sau khi đã tôi cứng, cần thiết bị cắt chuyên dụng


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 2380

Với đặc tính chịu mài mòn và độ cứng cao, Inox SS 2380 thường được dùng để chế tạo:

  • 🔪 Lưỡi dao công nghiệp, dao cạo, dao y tế
  • 🔧 Trục máy, trục bơm, van, bạc đạn
  • 🧱 Khuôn ép nhựa, khuôn mẫu có yêu cầu độ cứng cao
  • 🔩 Bulong, ốc vít chịu tải, then chốt cơ khí
  • 🛠️ Dụng cụ cầm tay: tua vít, kéo, dao rọc
  • 🚿 Phụ kiện vòi nước, tay nắm cửa, chi tiết trang trí chịu va đập

So sánh Thép Inox Martensitic 2380 với các mác tương đương

Mác thép Cr (%) C (%) Độ cứng HRC Ăn mòn Mài mòn Ứng dụng chính
SS 2380 12.5–14.5 0.30–0.40 50 – 56 TB Cao Dao, khuôn, trục máy
AISI 420 12 – 14 0.30 – 0.40 50 – 56 TB Cao Tương đương SS 2380
AISI 410 11.5–13.5 0.15 45 – 50 TB TB Trục bơm, van, dụng cụ cơ khí
SUS 430 16 – 18 ≤ 0.12 Không tôi Khá Thấp Trang trí, thiết bị nhà bếp

Kết luận

Thép Inox Martensitic 2380 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao, đặc biệt sau khi tôi luyện. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng các loại inox austenitic, nhưng giá thành rẻ, độ cứng cao, dễ gia công ở trạng thái ủ là những điểm mạnh giúp SS 2380 phổ biến trong công nghiệp cơ khí, sản xuất dao cụ, khuôn mẫu và các bộ phận kỹ thuật.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 316 Phi 57mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 57mm – Kháng Gỉ Mạnh Mẽ, Chịu Lực Tốt, Dễ [...]

    So Sánh Inox S32202 Với Inox 2205 – Loại Nào Bền Hơn

    So Sánh Inox S32202 Với Inox 2205 – Loại Nào Bền Hơn? Inox S32202 và [...]

    Inox 0Cr18Ni10Ti

    Inox 0Cr18Ni10Ti Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Inox 0Cr18Ni10Ti là thép không gỉ austenitic, còn được [...]

    Đồng CN102

    Đồng CN102 Đồng CN102 là gì? Đồng CN102 là một hợp kim đồng được tiêu [...]

    Vật liệu Duplex 2101 LDX

    Vật liệu Duplex 2101 LDX Vật liệu Duplex 2101 LDX là gì? Vật liệu Duplex [...]

    Lục Giác Đồng Phi 21

    Lục Giác Đồng Phi 21 Lục Giác Đồng Phi 21 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    CW354H Materials

    CW354H Materials CW354H Materials là hợp kim đồng-phốt pho có chì, nổi bật với khả [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox X8CrNiMo275 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox X8CrNiMo275 Trước Khi Sử Dụng? Việc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo