Thép 1.4021

Thép Inox PH 17-7 PH

Thép 1.4021

Thép 1.4021 là gì?

Thép 1.4021, còn được biết đến dưới các tên gọi như X20Cr13, SUS420J1, hoặc theo tiêu chuẩn Mỹ là AISI 420, là một loại thép không gỉ martensitic với hàm lượng carbon cao hơn thép 1.4006 (AISI 410). Nhờ đó, thép này có khả năng tôi cứng tốt hơn, đạt được độ cứng rất cao sau khi nhiệt luyện, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn vừa phải trong điều kiện khô ráo hoặc môi trường ít ăn mòn.

Thép 1.4021 rất được ưa chuộng trong ngành sản xuất dao kéo, khuôn mẫu, trục quay, vòng bi, dụng cụ y tế, và các linh kiện cơ khí cần độ cứng cao.

Thành phần hóa học Thép 1.4021

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.16 – 0.25
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng carbon cao (~0.20%) giúp tăng khả năng tôi cứng của thép, trong khi hàm lượng Cr trên 12% đủ để tạo ra lớp màng thụ động chống oxy hóa.

Tính chất cơ lý Thép 1.4021

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Rm) 800 – 1000 MPa (sau tôi ram)
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 500 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 15%
Độ cứng (sau tôi) 48 – 55 HRC
Khối lượng riêng ~7.75 g/cm³
Từ tính
Nhiệt độ làm việc liên tục Tối đa khoảng 400°C

Ưu điểm Thép 1.4021

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện, có thể đạt đến 55 HRC
  • Chống ăn mòn khá tốt trong điều kiện khô hoặc nước ngọt
  • Giá thành phải chăng, phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo
  • Gia công tốt khi ở trạng thái ủ mềm

Nhược điểm Thép 1.4021

  • Khả năng chống ăn mòn không cao trong môi trường axit mạnh hoặc nước muối
  • Giòn nếu không ram đúng cách sau khi tôi
  • Khả năng hàn kém, dễ nứt nếu không gia nhiệt trước/sau hàn
  • ❌ Không chịu được nhiệt cao như thép ferritic hoặc austenitic

Ứng dụng Thép 1.4021

Nhờ đặc tính cơ học nổi bật và khả năng chống gỉ vừa phải, thép 1.4021 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:

  • 🔪 Dao kéo dân dụng và công nghiệp
  • 🔧 Trục bơm, trục động cơ, trục vít
  • 🛠️ Khuôn mẫu, lò xo chịu mài mòn nhẹ
  • 🔩 Bulong, đinh vít, vòng đệm trong môi trường ăn mòn nhẹ
  • 🏥 Dụng cụ y tế, dao mổ dùng một lần
  • 🛢️ Van, phụ tùng cơ khí yêu cầu độ cứng cao

Nhiệt luyện Thép 1.4021

  • Ủ mềm (Annealing): 820–900°C, làm nguội chậm trong lò
  • Tôi (Hardening): 980–1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc khí
  • Ram (Tempering): 150–450°C tùy yêu cầu độ cứng

Lưu ý: Không nên để sản phẩm ở trạng thái tôi cứng mà không ram vì dễ bị giòn và nứt gãy.

So sánh Thép 1.4021 với các loại thép không gỉ khác

Mác thép Hàm lượng C (%) Khả năng chống gỉ Độ cứng sau tôi Ứng dụng chính
1.4006 (410) 0.12 Trung bình 45 – 50 HRC Trục quay, bulong nhẹ
1.4021 (420) 0.20 Tốt hơn 50 – 55 HRC Dao kéo, khuôn mẫu
1.4034 0.45 Tốt hơn nữa 54 – 58 HRC Dao mổ, dao cao cấp
1.4301 (304) 0.07 Rất tốt Không tôi được Dụng cụ bếp, nội thất
1.4404 (316L) 0.03 Xuất sắc Không tôi được Hóa chất, dược phẩm

Dạng cung cấp Thép 1.4021

Tùy vào nhu cầu sử dụng, thép 1.4021 có thể được cung cấp ở các dạng:

  • Thanh tròn, thanh vuông
  • Tấm, cuộn
  • Phôi tròn gia công
  • Cắt lẻ theo bản vẽ
  • Trạng thái ủ mềm hoặc tôi cứng

Kết luận

Thép 1.4021 (X20Cr13) là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Đây là vật liệu rất phổ biến trong ngành dao kéo, cơ khí chính xác, khuôn mẫu và thiết bị y tế. Nhờ sự cân bằng giữa hiệu suất – chi phí, thép này vẫn giữ vững vị trí trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ – thép dụng cụ – vật liệu chế tạo khuôn theo tiêu chuẩn quốc tế.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C3605 Copper Alloys

    C3605 Copper Alloys C3605 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken (CuNi Alloy) cao [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Vật Liệu Bền Vững Dành Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời

    Inox X2CrNiN23-4: Vật Liệu Bền Vững Dành Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời Trong [...]

    Vật liệu 1.4477

    Vật liệu 1.4477 Vật liệu 1.4477 là gì? Vật liệu 1.4477 là mác thép không [...]

    Đồng CW118C

    Đồng CW118C Đồng CW118C là gì? Đồng CW118C là một loại hợp kim đồng – [...]

    Đồng CuSn5

    Đồng CuSn5 Đồng CuSn5 là gì? Đồng CuSn5 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) [...]

    Thép Inox Austenitic 03X17H14M2

    Thép Inox Austenitic 03X17H14M2 Thép Inox Austenitic 03X17H14M2 là gì? Thép Inox Austenitic 03X17H14M2 là [...]

    Hợp Kim Đồng C72200

    Hợp Kim Đồng C72200 Hợp Kim Đồng C72200 là gì? Hợp Kim Đồng C72200 là [...]

    Thép Inox Duplex SUS329J3L

    Thép Inox Duplex SUS329J3L Thép Inox Duplex SUS329J3L là gì? Thép Inox Duplex SUS329J3L là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo