Thép F6NM

Thép F6NM

Thép F6NM là gì?

Thép F6NM là một loại thép không gỉ martensitic cải tiến có thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chứa hàm lượng niken và molypden vừa phải, nhằm cải thiện tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn so với các loại martensitic truyền thống như 410 hay 420. Tên gọi F6NM là viết tắt từ tiêu chuẩn ASTM A182, thường được sử dụng để chỉ các loại thép có tính chất tương đương như UNS S41500, DIN 1.4313, X3CrNiMo13-4.

Loại thép này nổi bật nhờ vào sự cân bằng tốt giữa độ bền cơ học, độ dẻo dai và khả năng chịu ăn mòn trong môi trường nước ngọt, hơi nước, dầu khí và hóa chất nhẹ. F6NM thường được sử dụng trong các lĩnh vực đòi hỏi độ tin cậy cao như thủy điện, công nghiệp dầu khí, van công nghiệp, thiết bị cơ khí chịu tải cao, v.v.

Thành phần hóa học Thép F6NM

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.05
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Nickel (Ni) 3.5 – 4.5
Molybdenum (Mo) 0.3 – 0.6
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Với tỷ lệ niken cao hơn các loại thép 410 hoặc 420, thép F6NM cải thiện rõ rệt độ dai va đập, ngay cả ở nhiệt độ thấp. Molypden giúp nâng cao khả năng chống rỗ và ăn mòn điểm trong môi trường hóa học nhẹ.

Tính chất cơ lý Thép F6NM

Thép F6NM thường được sử dụng ở trạng thái tôi và ram. Dưới đây là một số thông số cơ học tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 20%
  • Độ dai va đập (Charpy V-notch): 50 – 150 J (tùy nhiệt độ)
  • Độ cứng (sau nhiệt luyện): 28 – 35 HRC
  • Khả năng hàn: Tốt hơn so với thép martensitic truyền thống
  • Tính chống ăn mòn: Cao hơn nhiều so với 410, tương đương thép 13Cr nâng cao

F6NM có thể đạt được tính chất cơ học tốt mà vẫn duy trì khả năng gia công và độ dẻo dai tốt hơn, đặc biệt so với thép có hàm lượng carbon cao.

Ưu điểm Thép F6NM

  • Độ bền cơ học cao, khả năng chịu tải và chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, sử dụng hiệu quả trong môi trường nước ngọt, hơi nước, dầu khoáng, hóa chất trung tính
  • Tính dẻo dai vượt trội, hoạt động ổn định ở nhiệt độ thấp
  • Dễ hàn và gia công hơn so với thép martensitic truyền thống
  • Chi phí thấp hơn nhiều so với thép duplex hoặc siêu chống gỉ

Nhược điểm Thép F6NM

  • Không thích hợp trong môi trường chứa ion clorua cao (nước biển, muối ăn mòn)
  • Yêu cầu kiểm soát nghiêm ngặt quy trình nhiệt luyện để đảm bảo cơ tính tối ưu
  • Nguồn cung hạn chế tại một số thị trường do không phổ biến bằng thép 410/420

Ứng dụng Thép F6NM

Thép F6NM được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học và chống ăn mòn ở mức khá:

  • Tua-bin thủy điện, trục quay tua-bin hơi
  • Thân van, đĩa van, trục bơm
  • Trục máy phát điện, trục thủy lực
  • Thiết bị cơ khí nặng chịu tải cao
  • Thiết bị khai thác dầu khí, ống dẫn, cánh bơm
  • Linh kiện kết cấu trong nhà máy hóa chất nhẹ, nhà máy nhiệt điện

Khả năng làm việc tốt trong môi trường ẩm ướt, có áp suất hoặc tải trọng biến động khiến F6NM trở thành một trong những loại vật liệu lý tưởng cho thiết bị công nghiệp hoạt động liên tục.

Kết luận

Thép F6NM là lựa chọn hàng đầu trong nhóm thép không gỉ martensitic cải tiến, nhờ vào khả năng kết hợp tốt giữa độ bền, khả năng chịu va đập và chống ăn mòn. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép vừa chịu lực vừa bền gỉ, lại có thể xử lý nhiệt và hàn dễ dàng, F6NM là một giải pháp hiệu quả và kinh tế cho nhiều ngành công nghiệp quan trọng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại thép không gỉ đặc chủng, thép cơ khí, vật liệu kỹ thuật chính xác – nhận cắt lẻ, gia công theo bản vẽ.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn Giới Thiệu Về Inox [...]

    Đồng C53400

    Đồng C53400 Đồng C53400 là gì? Đồng C53400 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi là [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Gì Đặc Biệt So Với Inox 316 Và 904L

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Gì Đặc Biệt So Với Inox 316 Và 904L? 1. Giới thiệu [...]

    Cuộn Inox 1.5mm

    Cuộn Inox 1.5mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Kết Cấu Chịu Lực, Gia Công [...]

    Inox 1.4507 Là Gì. Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào.

    Inox 1.4507 Là Gì? Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox X2CrNiMoN12-5-3, với những [...]

    Đồng C63280

    Đồng C63280 Đồng C63280 là gì? Đồng C63280 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo