Thép 00Cr17Mo

Thép Inox PH 17-7 PH

Thép 00Cr17Mo

Thép 00Cr17Mo là gì?

Thép 00Cr17Mo là một loại thép không gỉ ferritic, chứa hàm lượng crôm cao (khoảng 17%) và có bổ sung molypden (Mo) để cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có clo, axit yếu, nước biển hoặc môi trường công nghiệp hóa chất. Thép này có cấu trúc vi mô ferrite ổn định, không chứa nhiều niken như thép austenitic nên có từ tính tự nhiên và giá thành kinh tế hơn.

00Cr17Mo là mác thép thuộc tiêu chuẩn Trung Quốc (GB/T), và là tên gọi cũ tương đương với thép 1Cr17Mo hoặc thép không gỉ SUS434 (JIS), AISI 434 (ASTM) trong các hệ tiêu chuẩn khác.

Thép 00Cr17Mo đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn điểm, chống rỗ và chịu được ảnh hưởng của ion clorua trong môi trường nước hoặc ẩm ướt.

Thành phần hóa học Thép 00Cr17Mo

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Molypden (Mo) 0.8 – 1.3
Nickel (Ni) ≤ 0.60 (có thể có vết)

Đặc điểm quan trọng của loại thép này là hàm lượng carbon rất thấp (≤ 0.03%) – thấp hơn so với 1Cr17Mo – giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ (intergranular corrosion), nhất là sau quá trình hàn.

Tính chất cơ lý Thép 00Cr17Mo

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 600 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 350 MPa

  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%

  • Độ cứng (HRB): 85 – 95 HRB (trạng thái ủ)

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³

  • Từ tính: Có – do cấu trúc ferritic

Thép có độ cứng trung bình, khả năng gia công cơ khí tốt và hoạt động ổn định ở nhiệt độ vừa phải, đặc biệt có thể chịu nhiệt cao hơn so với các mác thép austenitic như 304, 316.

Ưu điểm Thép 00Cr17Mo

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Tốt hơn loại thép 1Cr17 và SUS430 nhờ bổ sung molypden.

  • Chống ăn mòn điểm và ăn mòn rỗ: Hiệu quả cao trong môi trường có ion clorua như nước biển, hồ bơi, thiết bị ngâm nước.

  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Có thể hoạt động liên tục ở 600 – 800°C mà không bị oxi hóa bề mặt nghiêm trọng.

  • Giá thành hợp lý: Thay thế được inox 316 trong nhiều ứng dụng dân dụng, với chi phí thấp hơn.

  • Thân thiện khi gia công: Có thể cắt gọt, cán, ép nguội – thích hợp cho sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm Thép 00Cr17Mo

  • Khó hàn hơn inox austenitic: Cần lựa chọn phương pháp hàn và que hàn phù hợp để tránh nứt vùng ảnh hưởng nhiệt.

  • Không thể nhiệt luyện để tăng cứng: Vì là thép ferritic nên không thể tôi ram như thép martensitic.

  • Dễ giòn ở nhiệt độ thấp: Ở môi trường rất lạnh, vật liệu dễ mất đi độ dai va đập.

  • Độ bền cơ học thấp hơn thép austenitic: Không thích hợp cho các ứng dụng tải trọng hoặc yêu cầu chịu lực cao.

Ứng dụng Thép 00Cr17Mo

Với đặc điểm chống ăn mòn tốt và từ tính, thép 00Cr17Mo được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Ống thép, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp.

  • Bồn chứa và thiết bị chứa hóa chất nhẹ: Đặc biệt là axit hữu cơ, muối clorua nhẹ.

  • Hệ thống ống dẫn: Trong các hệ thống HVAC, xử lý nước, dẫn khí nhẹ.

  • Thiết bị gia dụng: Chậu rửa, lò nướng, nồi inox, tủ bếp – yêu cầu chống ăn mòn và bền nhiệt.

  • Trang trí công trình ngoài trời: Tay vịn, lan can, khung cửa inox – chống gỉ tốt ngoài trời.

  • Linh kiện cơ khí nhẹ: Đĩa phanh, nẹp, vít inox từ tính trong ngành điện tử hoặc gia công máy móc.

So sánh Thép 00Cr17Mo với các loại thép khác

Mác thép Tiêu chuẩn Đặc điểm
1Cr17Mo GB (Trung Quốc) Carbon cao hơn, chống ăn mòn kém hơn
SUS434 JIS (Nhật Bản) Tương đương gần nhất
AISI 434 ASTM (Mỹ) Tương đương, thông dụng ở Mỹ
1.4113 EN (Châu Âu) Chứa Mo, ferritic
SUS430 JIS (Nhật Bản) Không có Mo, chống ăn mòn thấp hơn

Trong số đó, 00Cr17Mo được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn hơn so với SUS430 và giá rẻ hơn SUS316, nên rất được ưa chuộng tại Trung Quốc và một số nước Đông Nam Á.

Kết luận

Thép 00Cr17Mo là một giải pháp tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn tốt, giá thành hợp lý và có thể sử dụng trong môi trường nước biển nhẹ, khí hậu ẩm ướt hoặc tiếp xúc với dung dịch hóa chất yếu. Nhờ cấu trúc ferritic và hàm lượng molypden, thép này không chỉ bền bỉ mà còn dễ gia công, đặc biệt phù hợp với ngành gia dụng, cơ khí nhẹ và xây dựng nội thất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ, thép chịu mài mòn, thép đặc chủng theo yêu cầu. Nhận cắt lẻ, gia công CNC, laser inox theo bản vẽ.

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    CW403J Copper Alloys

    CW403J Copper Alloys CW403J Copper Alloys là gì? CW403J Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là loại thép không [...]

    Thép không gỉ X3CrNiMo13-4

    Thép không gỉ X3CrNiMo13-4 Thép không gỉ X3CrNiMo13-4 là gì? Thép không gỉ X3CrNiMo13-4 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Nb40

    Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Nb40 và Ứng dụng của nó Inox 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Inox [...]

    Vật liệu SUS329J1

    Vật liệu SUS329J1 SUS329J1 là gì? SUS329J1 là thép không gỉ duplex, kết hợp cấu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 200 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.7mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.7mm Lá Căn Đồng Thau 0.7mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox 329 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Nước Biển Như Thế Nào

    Inox 329 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Nước Biển Như Thế [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo