Thép X12CrS13
Thép X12CrS13 là gì?
Thép X12CrS13 là một loại thép không gỉ martensitic có gốc từ thép X12Cr13 nhưng được bổ sung thêm lưu huỳnh (S) nhằm nâng cao khả năng gia công cơ khí. Đây là loại thép thuộc tiêu chuẩn EN 10088-1 (châu Âu) và tương đương với mác 1.4005 trong hệ thống tiêu chuẩn DIN của Đức. Tên gọi X12CrS13 thể hiện rõ đặc trưng:
-
X: Thép hợp kim đặc biệt;
-
12: Khoảng 12% hàm lượng crôm;
-
Cr: Chứa nguyên tố crôm;
-
S: Có chứa lưu huỳnh;
-
13: Tổng lượng hợp kim chính khoảng 13%.
Nhờ có thành phần lưu huỳnh (~0.15%), X12CrS13 có khả năng gia công trên máy CNC tốt hơn so với thép không gỉ thông thường, nhưng vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn nhất định và có thể được tôi cứng.
Thành phần hóa học Thép X12CrS13
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C (Carbon) | 0.08 – 0.15 |
Si (Silic) | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | ≤ 1.50 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.040 |
S (Lưu huỳnh) | 0.15 – 0.35 |
Cr (Crôm) | 12.0 – 14.0 |
Ni (Niken) | ≤ 0.60 |
Fe (Sắt) | Còn lại |
So với các mác thép không gỉ martensitic như X12Cr13 hoặc X20Cr13, điểm khác biệt chính của X12CrS13 là hàm lượng lưu huỳnh cao, giúp cải thiện tính gia công nhưng làm giảm nhẹ khả năng chống ăn mòn.
Tính chất cơ lý của Thép X12CrS13
Tính chất cơ học sau xử lý nhiệt
-
Độ bền kéo (Rm): 650 – 850 MPa
-
Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 400 MPa
-
Độ giãn dài (A5): ≥ 10 – 12%
-
Độ cứng sau tôi luyện: 48 – 56 HRC (tùy theo quá trình ram)
-
Khả năng chịu mài mòn: Tốt
-
Gia công cơ khí: Rất tốt (so với các loại thép không gỉ khác)
Tính chất vật lý
-
Khối lượng riêng: ~7.75 g/cm³
-
Từ tính: Có (do cấu trúc martensitic)
-
Dẫn điện, dẫn nhiệt: Trung bình
-
Khả năng đánh bóng: Trung bình
-
Khả năng hàn: Rất kém (do lưu huỳnh cao gây nứt nóng)
Khả năng xử lý nhiệt
-
Ủ mềm: 740 – 800°C, làm nguội chậm
-
Tôi luyện: 950 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí
-
Ram: 150 – 400°C để điều chỉnh độ cứng
Ưu điểm của Thép X12CrS13
-
Gia công tiện, phay, khoan rất dễ dàng: Lưu huỳnh hoạt động như chất bôi trơn vi mô, giúp dao cắt ăn phôi tốt hơn, hạn chế mẻ dao và tăng tuổi thọ dao cụ.
-
Có thể tôi cứng: Đạt độ cứng lên đến ~55 HRC nếu xử lý nhiệt đúng cách, giúp nâng cao khả năng chịu mài mòn.
-
Giá thành rẻ: So với các loại thép không gỉ austenitic như 304 hoặc 316.
-
Từ tính cao: Dễ ứng dụng trong các chi tiết yêu cầu từ tính.
Nhược điểm của Thép X12CrS13
-
Khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình: Do chứa lưu huỳnh, dễ hình thành hợp chất làm suy giảm khả năng kháng gỉ, đặc biệt trong môi trường ẩm, nước muối hoặc hóa chất mạnh.
-
Không thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt: Dễ bị rỉ sét nếu không có lớp phủ bảo vệ.
-
Không hàn được: Hàm lượng lưu huỳnh cao làm thép dễ nứt nóng khi hàn. Nếu cần hàn thì phải sử dụng kỹ thuật đặc biệt và vật liệu bổ sung chuyên dụng.
-
Khó đánh bóng đạt độ sáng cao: Không phù hợp cho các ứng dụng cần thẩm mỹ cao như trang sức, thiết bị y tế.
Ứng dụng của Thép X12CrS13
Thép X12CrS13 phù hợp với các ứng dụng yêu cầu gia công cơ khí cao, sản xuất hàng loạt, nhưng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn quá cao. Một số ứng dụng tiêu biểu:
Công nghiệp chế tạo chi tiết máy
-
Bulong, ốc vít, trục vít, chốt định vị
-
Bạc lót, bánh răng nhỏ
-
Vòng đệm, trục dẫn hướng
-
Linh kiện máy CNC, máy tiện
Ngành cơ khí ô tô – xe máy
-
Đinh tán, chốt cơ cấu, chi tiết cơ khí cần gia công nhanh
-
Đĩa phanh phụ, vỏ cụm chi tiết trong khoang máy
Thiết bị công nghiệp
-
Linh kiện van, tay quay, trục quay nhẹ
-
Trụ dẫn hướng, gối đỡ trong máy công cụ
Ngành điện – điện tử
-
Phần vỏ ngoài không yêu cầu chống gỉ cao
-
Thanh tiếp điện, trục xoay thiết bị điện
Gia công hàng loạt trên máy tiện CNC
-
Chi tiết tiện ren
-
Chi tiết lắp ráp chính xác
-
Các bộ phận chế tạo số lượng lớn, chu kỳ gia công ngắn
Kết luận
Thép X12CrS13 (1.4005) là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng cần gia công nhanh, chính xác và khối lượng lớn, như trục, vít, bu lông, chốt cơ khí. Nhờ có hàm lượng lưu huỳnh cao, vật liệu này có thể giảm đáng kể thời gian gia công và chi phí sản xuất. Tuy nhiên, do khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình và khó hàn, nên không nên dùng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với chất ăn mòn.
Nếu bạn cần một loại thép gia công tốt, giá thành hợp lý và có thể tôi cứng, thì X12CrS13 chắc chắn là một trong những lựa chọn đáng cân nhắc cho các chi tiết máy công nghiệp hoặc sản phẩm cơ khí số lượng lớn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên phân phối các loại thép không gỉ martensitic dễ gia công như X12CrS13 (1.4005), SUS416, 420F…
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 180
Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 180 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]
Th5
Lục Giác Inox 304 Phi 17mm
Lục Giác Inox 304 Phi 17mm – Thanh Inox Đặc Trung Bình, Gia Công Chính [...]
Th5
Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thích Hợp Dùng Trong Môi Trường Axit Mạnh
Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thích Hợp Dùng Trong Môi Trường Axit Mạnh? Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một [...]
Th4
Ống Inox 316 Phi 127mm
Ống Inox 316 Phi 127mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]
Th5
Đồng C10300
Đồng C10300 Đồng C10300 là gì? Đồng C10300 là một loại đồng không oxy (Oxygen-Free [...]
Th6
So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn
So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn? 1. [...]
Th3
Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox S32760 Có Gì Đặc Biệt
Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox S32760 Có Gì Đặc Biệt? 1. Giới Thiệu Về [...]
Th3