Thép SUS447J1

Thép SUS447J1

Thép SUS447J1 là gì?

Thép SUS447J1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic với hàm lượng crôm rất cao (từ 26% đến 30%), giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua như nước biển hoặc hơi muối. SUS447J1 được phát triển chủ yếu để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chống rỗ (pitting)chống ăn mòn kẽ hở (crevice corrosion) cao – những điểm yếu cố hữu của các thép ferritic thông thường như SUS430 hoặc SUS410.

Thuộc hệ tiêu chuẩn JIS G4304/G4305 của Nhật Bản, SUS447J1 thường được so sánh với các loại thép cao cấp như SUS444 hoặc SUS329J4L, tuy nhiên nó có chi phí thấp hơn nhiều loại thép hai pha (duplex) hay austenitic chứa molypden cao.

Thành phần hóa học Thép SUS447J1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.020
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Chromium (Cr) 26.0 – 30.0
Molybdenum (Mo) 0.5 – 2.0 (tùy mác)
Nitơ (N) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Điểm đáng chú ý là hàm lượng Cr rất cao, gần như gấp đôi so với inox 304, tạo nên một lớp thụ động hóa cực mạnh giúp chống lại các tác nhân oxy hóa và ion Cl⁻. Ngoài ra, lượng molypden thấp hơn SUS444 nhưng vẫn đủ để hỗ trợ khả năng chống rỗ.

Tính chất cơ lý Thép SUS447J1

Trạng thái ủ (annealed):

  • Mật độ: ~7.7 g/cm³

  • Độ bền kéo: ≥ 450 MPa

  • Độ chảy (yield strength): ≥ 250 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng Brinell (HB): khoảng 170 – 200 HB

  • Dẫn nhiệt: cao hơn inox austenitic (như SUS304)

Các tính chất nổi bật:

  • Từ tính: Có (thuộc nhóm ferritic)

  • Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở: Tốt hơn SUS430, tương đương hoặc nhỉnh hơn SUS444 trong một số điều kiện

  • Khả năng định hình: Khá tốt, nhưng không bằng SUS304

  • Khả năng hàn: Khó hơn nhóm austenitic, cần kiểm soát kỹ nhiệt đầu vào

Ưu điểm của Thép SUS447J1

  • Khả năng chống ăn mòn cực cao: Nhờ hàm lượng Cr rất cao, SUS447J1 hoạt động tốt trong môi trường biển, ven biển, hoặc những nơi có độ ẩm và muối cao.

  • Giá thành hợp lý: So với các loại inox siêu chống gỉ như 904L hay Duplex 2205, thì SUS447J1 là giải pháp kinh tế hơn trong nhiều trường hợp.

  • Tính ổn định cao ở nhiệt độ cao: Không bị biến dạng mạnh do nhiệt trong quá trình sử dụng.

  • Hạn chế hình thành rỗ, nứt ăn mòn kẽ hở: Phù hợp với các kết cấu kín, môi trường ngưng tụ nước muối, hóa chất.

  • Không chứa niken cao: Ít bị biến động giá do thị trường kim loại nặng.

Nhược điểm của Thép SUS447J1

  • Dễ giòn ở nhiệt độ thấp: Vì là thép ferritic, SUS447J1 dễ mất tính dẻo ở dưới 0°C, nên không phù hợp cho môi trường đông lạnh hoặc chịu va đập.

  • Khó hàn: Do khả năng giãn nở thấp và dễ sinh ra vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) giòn, cần sử dụng kỹ thuật hàn phù hợp.

  • Không dẻo và định hình tốt như SUS304: Khi cán, bẻ hoặc dập tạo hình cần lực lớn hơn và dễ nứt nếu không kiểm soát kỹ.

  • Từ tính cao: Không thích hợp trong môi trường cần vật liệu phi từ.

Ứng dụng của Thép SUS447J1

Nhờ khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, SUS447J1 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp yêu cầu độ bền hóa học và ổn định cấu trúc lâu dài:

Trong xây dựng – công trình

  • Ống dẫn nước nóng lạnh ở vùng ven biển

  • Vách ngăn chống gỉ, lan can, cửa cổng inox ngoài trời

  • Bể chứa hóa chất nhẹ, bể chứa nước muối

  • Mái che, tấm lợp trang trí chống ăn mòn

Trong công nghiệp thực phẩm – y tế

  • Dụng cụ chế biến thực phẩm chứa muối (nồi nấu, nồi hấp, nồi ủ mặn)

  • Thiết bị đóng hộp, nắp lon, băng tải chịu ăn mòn cao

  • Bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm mặn

Trong công nghiệp hóa chất – xử lý nước

  • Bồn chứa hóa chất nồng độ thấp đến trung bình

  • Ống dẫn nước muối, nước thải công nghiệp

  • Các chi tiết lắp trong hệ thống lọc nước biển, RO, nước lợ

Các ứng dụng khác

  • Phụ tùng xe ô tô tiếp xúc môi trường khắc nghiệt (ống xả, chắn bùn)

  • Chi tiết máy yêu cầu chịu môi trường ăn mòn nhưng không cần chịu lực lớn

  • Linh kiện hàng hải như tay vịn, bản lề, chân đế tàu

Kết luận

Thép SUS447J1 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần chống ăn mòn cao nhưng không đòi hỏi độ dẻo hoặc độ bền va đập lớn. Với thành phần crôm siêu cao và chi phí vừa phải, loại thép này đặc biệt thích hợp trong các môi trường ẩm, có muối hoặc tiếp xúc nước biển – nơi mà inox 304 hoặc 430 thường nhanh chóng bị rỗ hoặc ố vàng.

Tuy có hạn chế về khả năng gia công, hàn và độ dẻo, nhưng SUS447J1 vẫn là một giải pháp thay thế kinh tế và hiệu quả cho nhiều ứng dụng dân dụng và công nghiệp khi thiết kế hợp lý và gia công đúng cách.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ – inox cán nguội – cán nóng – tấm, cuộn, ống, thanh đặc inox các loại – cắt lẻ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox 316L Là Gì

    Inox 316L Là Gì? Ưu Điểm Vượt Trội Trong Công Nghiệp 1. Inox 316L là [...]

    Inox UNS S30500

    Inox UNS S30500 Inox UNS S30500 là gì? Inox UNS S30500 là loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox S30600

    Tìm hiểu về Inox S30600 và Ứng dụng của nó Inox S30600 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 127 – Độ Bền Cơ Học Cao, Chịu Lực [...]

    Tìm hiểu về Inox 305

    Tìm hiểu về Inox 305 và Ứng dụng của nó Inox 305 là gì? Inox [...]

    Thép X12CrMnNiN18-9-5

    Thép X12CrMnNiN18-9-5 Thép X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Thép X12CrMnNiN18-9-5 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép Inox Y1Cr13

    Thép Inox Y1Cr13 Thép Inox Y1Cr13 là gì? Thép Inox Y1Cr13 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 42 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo