Thép 434S17

Thép 434S17

Thép 434S17 là gì?

Thép 434S17 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm thép có khả năng tôi luyện cao, với thành phần chính gồm crôm (~16 – 18%) và carbon (~0.17%). Đây là thép có độ cứng và khả năng chịu mài mòn vượt trội sau khi được xử lý nhiệt. Mác thép này thường được dùng trong các tiêu chuẩn của BS970 (Anh), tương đương với mác AISI 431 trong tiêu chuẩn Mỹ, và còn có thể tìm thấy dưới các tên như EN X17CrNi16-2 hay 1.4057 theo tiêu chuẩn châu Âu.

Với độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải, và tính cơ học tốt, thép 434S17 rất phổ biến trong các ngành yêu cầu chịu lực, chịu ăn mòn nhẹ, chẳng hạn như công nghiệp dầu khí, cơ khí chính xác, thiết bị hàng hải, phụ kiện ô tô, trục và bánh răng.

Thành phần hóa học của Thép 434S17

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) 0.12 – 0.20
Chromium (Cr) 15.0 – 17.0
Nickel (Ni) 1.25 – 2.50
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng crôm cao giúp chống oxy hóa và ăn mòn tốt hơn so với các dòng martensitic thông thường như 410 hay 420, trong khi ni-ken (~2%) gia tăng độ dẻo và tính ổn định sau khi tôi.

Tính chất cơ lý của Thép 434S17

  • Cấu trúc tinh thể: Martensitic (sau tôi)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi: 45 – 55 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 800 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 600 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: ~15%
  • Khả năng hàn: Khó, nên ủ sau hàn
  • Khả năng gia công: Trung bình (trước khi tôi)
  • Từ tính:
  • Chống ăn mòn: Trung bình – khá (tốt hơn 420, nhưng không bằng 304)

Ưu điểm của Thép 434S17

  • Độ cứng cao sau khi tôi, lý tưởng cho chi tiết chịu tải trọng
  • Khả năng chịu mài mòn tốt, phù hợp các ứng dụng có ma sát
  • Chống ăn mòn khá tốt trong môi trường hơi ẩm, dầu mỡ
  • Giữ kích thước tốt sau nhiệt luyện
  • Khả năng đánh bóng tốt, thích hợp làm chi tiết yêu cầu thẩm mỹ

Nhược điểm của Thép 434S17

  • Khó hàn, dễ nứt nếu không xử lý nhiệt trước và sau hàn
  • Gia công sau tôi rất khó khăn
  • Không thích hợp trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển
  • Chống ăn mòn thấp hơn inox austenitic (304, 316)

Ứng dụng của Thép 434S17

Trong ngành cơ khí chế tạo:

  • Trục truyền động, trục động cơ, trục khuấy
  • Chi tiết máy chịu lực, bánh răng, khớp nối
  • Vòng bi và bạc đạn sử dụng trong môi trường có ăn mòn nhẹ

Trong công nghiệp dầu khí và hóa chất nhẹ:

  • Van, phụ kiện van, trục bơm
  • Thiết bị dùng trong môi trường ăn mòn nhẹ hoặc có hơi nước

Trong hàng hải và cơ khí chính xác:

  • Trục chân vịt, khớp nối tàu thuyền, trục động cơ thuyền
  • Phụ kiện hàng hải yêu cầu độ cứng và chống ăn mòn cơ bản

Trong ngành ô tô và hàng không:

  • Lò xo, vít cường độ cao, linh kiện hộp số
  • Phụ kiện gầm xe, trục bánh lái

So sánh Thép 434S17 với các loại thép không gỉ martensitic khác

Mác thép C (%) Cr (%) Ni (%) Độ cứng HRC Chống ăn mòn Khả năng hàn
410 ~0.12 11.5–13.5 0 35–45 Trung bình Khá
420 ~0.25 12–14 0 48–55 Khá Kém
434S17 0.17 15–17 1.5–2.5 50–55 Khá – tốt Kém
431 0.20 15–17 1.5–2.5 50–55 Tốt Trung bình
304 ≤0.08 18–20 8–10 Không tôi Rất tốt Rất tốt

Nhiệt luyện Thép 434S17

  • Ủ (Annealing): 850–900°C, sau đó làm nguội chậm trong lò để giảm độ cứng, tăng khả năng gia công.
  • Tôi (Hardening): 950–1020°C, tôi nhanh trong dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): 150–400°C để đạt độ cứng mong muốn, giảm ứng suất và độ giòn.

Kết luận

Thép 434S17 là dòng thép martensitic cao cấp, có khả năng chịu mài mòn và độ cứng cao, đồng thời chống ăn mòn tốt hơn các thép 410, 420 nhờ chứa Ni và Cr cao hơn. Tuy không đạt được khả năng chống gỉ như inox austenitic, nhưng với các ứng dụng chịu tải, yêu cầu độ cứng và không tiếp xúc môi trường ăn mòn mạnh, thép 434S17 là một lựa chọn tối ưu về hiệu suất và chi phí.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu dùng cho trục, bánh răng, phụ kiện máy móc chịu lực cao trong điều kiện ẩm nhẹ hoặc công nghiệp nhẹ, thì 434S17 là mác thép rất đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại thép không gỉ martensitic, bao gồm 434S17, 420, 431, 410, với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, phục vụ sản xuất khuôn mẫu, cơ khí chế tạo, và dầu khí.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6.4 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cuộn Inox 0.06mm

    Cuộn Inox 0.06mm – Giải Pháp Vật Liệu Siêu Mỏng, Bền Bỉ Cho Nhiều Ngành [...]

    Tìm hiều về Inox SUS321

    Tìm hiều về Inox SUS321 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiTi18-10

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiTi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiTi18-10 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 0.80mm

    Cuộn Inox 0.80mm – Cứng Cáp, Chống Gỉ Tốt, Phù Hợp Gia Công Cơ Khí [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 26 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cuộn Đồng 0.55mm

    Cuộn Đồng 0.55mm Cuộn đồng 0.55mm là gì? Cuộn đồng 0.55mm là dải đồng lá [...]

    Tìm hiểu về Inox X8CrMnNi18-9

    Tìm hiểu về Inox X8CrMnNi18-9 và Ứng dụng của nó Inox X8CrMnNi18-9 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo