Thép 2301

Thép 2301

Thép 2301 là gì?

Thép 2301, còn được biết đến với tên thương mại như LDX 2304 hoặc UNS S32301, là một loại thép không gỉ duplex – tức là có cấu trúc vi mô pha kép gồm ferrite và austenite. Đây là dòng thép không gỉ thế hệ mới, được thiết kế nhằm kết hợp các ưu điểm nổi bật của thép không gỉ austenitic và ferritic: độ bền cao, chống ăn mòn tốt, và chi phí hợp lý hơn so với các loại duplex cao cấp như 2205.

Thép 2301 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp cần chống ăn mòn tốt nhưng không quá khắt khe về môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như thiết bị hóa chất nhẹ, kết cấu công nghiệp, đường ống, bồn chứa, thiết bị xử lý nước thải…

Thành phần hóa học của Thép 2301 (UNS S32301)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.0
Manganese (Mn) ≤ 2.5
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Chromium (Cr) 21.5 – 24.5
Nickel (Ni) 1.0 – 4.0
Molybdenum (Mo) ≤ 0.3
Nitrogen (N) 0.05 – 0.20

Thành phần Cr cao, Ni vừa phải và bổ sung N, giúp 2301 đạt được độ bền cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn phù hợp cho nhiều ứng dụng trong môi trường có độ ẩm, hóa chất nhẹ hoặc nước mặn loãng.

Tính chất cơ lý của Thép 2301

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 400 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng Brinell (HBW): ~ 180 – 230
  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³
  • Tính hàn: Tốt, tuy nhiên cần kiểm soát kỹ chế độ hàn để tránh hình thành pha giòn.

Khả năng chống ăn mòn:

  • Kháng tốt môi trường clorua nhẹ, nước biển pha loãng, môi trường oxy hóa yếu.
  • Chống ăn mòn kẽ, nứt do ứng suất tốt hơn so với inox 304, 316.
  • Tuy nhiên không phù hợp cho môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cao trên 250°C.

Ưu điểm của Thép 2301

  • Chống ăn mòn tốt hơn thép không gỉ 304, đặc biệt trong môi trường nước biển nhẹ hoặc nước muối.
  • Độ bền cao gấp đôi inox 304 – tiết kiệm vật liệu và giảm trọng lượng kết cấu.
  • Tính hàn tốt với điều kiện kiểm soát hợp lý.
  • Chi phí thấp hơn so với Duplex 2205 hoặc Inox 316, rất phù hợp cho các công trình vừa và nhẹ.
  • Khả năng gia công cơ khí tốt, dễ tạo hình, cán nguội.

Nhược điểm của Thép 2301

  • Không phù hợp môi trường khắc nghiệt như axit mạnh hoặc nước biển đậm đặc.
  • Không chịu được nhiệt độ cao kéo dài, có thể bị giòn trên 250°C.
  • Cần kiểm soát kỹ khi hàn, tránh nhiệt độ quá cao làm suy giảm tính chất cơ học.
  • Ít phổ biến hơn inox 304/316, nguồn cung tại Việt Nam còn hạn chế.

Ứng dụng của Thép 2301

Với cấu trúc duplex và khả năng chống ăn mòn tốt, thép 2301 phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt trong các ứng dụng có yêu cầu bền cơ học và tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, ăn mòn nhẹ.

Công nghiệp xử lý nước

  • Hệ thống ống dẫn nước biển pha loãng
  • Thiết bị xử lý nước thải
  • Bồn chứa và bơm hóa chất nhẹ

Ngành xây dựng & kết cấu

  • Lan can, cầu thang ngoài trời
  • Dầm, khung, chi tiết kết cấu tiếp xúc môi trường biển
  • Hệ thống thoát nước mưa công nghiệp

Ngành thực phẩm & đồ uống

  • Thiết bị sản xuất có tiếp xúc nước muối hoặc môi trường ăn mòn nhẹ
  • Đường ống dẫn chất lỏng ăn mòn trung bình

Ngành hóa chất nhẹ

  • Thiết bị chứa hóa chất không axit mạnh
  • Vỏ bồn, hệ thống dẫn xuất nhẹ

So sánh Thép 2301 với inox thông dụng

Mác thép Khả năng chống ăn mòn Độ bền kéo (MPa) Chi phí Ứng dụng
Inox 304 Trung bình ~520 Thấp Dân dụng, nội thất
Inox 316 Tốt ~550 Trung Hóa chất, biển nhẹ
2301 Tốt hơn 304 ~600 Trung bình Xử lý nước, kết cấu
Duplex 2205 Rất tốt ~700 Cao Công nghiệp nặng, biển
Inox 904L Rất cao ~500 Rất cao Axit mạnh, cao cấp

Kết luận

Thép 2301 (LDX 2304) là lựa chọn tối ưu về chi phí và hiệu suất trong phân khúc thép không gỉ duplex. Với độ bền cao gấp đôi inox 304, khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn, cùng chi phí hợp lý, đây là vật liệu lý tưởng cho các công trình dân dụng – công nghiệp tiếp xúc với nước biển pha loãng, nước thải, môi trường ăn mòn nhẹ hoặc cần kết cấu bền chắc.

Nếu bạn đang cần một vật liệu bền – rẻ – chống ăn mòn tốt hơn 304 mà không cần đầu tư cho các loại thép duplex đắt tiền như 2205, thì thép 2301 là một lựa chọn thông minh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ Duplex 2301, 2205, 2507, Inox 304, 316, 904L…
Cắt lẻ, có chứng chỉ CO-CQ, giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox [...]

    Tấm Inox 316 0.80mm

    Tấm Inox 316 0.80mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.80mm là [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Chịu Được Môi Trường Nước Biển Và Hóa Chất Không

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Chịu Được Môi Trường Nước Biển Và Hóa Chất Không? Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 304 Phi 600mm

    Ống Inox 304 Phi 600mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi17-7

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi17-7 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNi17-7 là gì? Inox [...]

    Phương Pháp Kiểm Tra Độ Bền Cơ Học Của Inox 302 Như Thế Nào

    Phương Pháp Kiểm Tra Độ Bền Cơ Học Của Inox 302 Như Thế Nào? Inox [...]

    Tấm Inox 301 0.14mm

    Tấm Inox 301 0.14mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 2101 LDX So Với Các Loại Inox Khác

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 2101 LDX So Với Các Loại Inox Khác [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo