Inox X39CrMo17-1

Inox X39CrMo17-1

Inox X39CrMo17-1 là gì?

Inox X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu. Mác thép này đặc biệt được thiết kế để kết hợp giữa độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và tính chống ăn mòn khá tốt trong môi trường ẩm ướt và ăn mòn nhẹ. Inox X39CrMo17-1 còn được gọi với số hiệu 1.4122, thường được ứng dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật chính xác như dụng cụ y tế, dao kéo, lưỡi dao công nghiệp và thiết bị kỹ thuật yêu cầu cao.

Tên gọi “X39CrMo17-1” có thể được giải nghĩa như sau:

  • X39: hàm lượng carbon khoảng 0.39%.
  • CrMo17-1: chứa khoảng 17% Cr và 1% Mo.

So với các thép không gỉ martensitic phổ biến như X20Cr13 hay X30Cr13, thì X39CrMo17-1 vượt trội hơn về độ cứng sau nhiệt luyện và khả năng làm việc trong điều kiện mài mòn liên tục.

Thành phần hóa học của Inox X39CrMo17-1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.36 – 0.42
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Molybdenum (Mo) 0.80 – 1.20
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030

Hàm lượng carbon tương đối cao (~0.39%) giúp tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn, trong khi sự bổ sung molypden cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt là trong môi trường có muối hoặc hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Inox X39CrMo17-1

  • Độ cứng sau nhiệt luyện: 50 – 58 HRC
  • Giới hạn bền kéo: 700 – 950 MPa (tùy điều kiện xử lý nhiệt)
  • Độ dai va đập: Tốt khi được tôi ram đúng cách
  • Khả năng chống ăn mòn: Trung bình – khá trong môi trường ít clo
  • Khả năng chịu mài mòn: Cao, đặc biệt hiệu quả khi sử dụng trong thiết bị cắt, dao kéo

Tuy không chống ăn mòn mạnh như thép austenitic (SUS304, SUS316), nhưng X39CrMo17-1 vẫn hoạt động tốt trong môi trường ẩm, không khí, nước lạnh, nước muối nhẹ, nhờ vào sự có mặt của Cr và Mo.

Ưu điểm của Inox X39CrMo17-1

1. Độ cứng và độ bền cao

Sau khi nhiệt luyện, mác thép này có thể đạt đến độ cứng rất cao (~56–58 HRC), lý tưởng cho các ứng dụng như dao mổ, dao công nghiệp hoặc chi tiết chịu ma sát.

2. Khả năng chịu mài mòn tốt

Carbon và molypden tạo nên cấu trúc cứng chắc, giúp chống mài mòn hiệu quả khi tiếp xúc liên tục với bề mặt khác hoặc làm việc ở tốc độ cao.

3. Chống ăn mòn khá

Dù không bằng inox austenitic, nhưng khả năng chống rỉ của X39CrMo17-1 vẫn tốt hơn các loại thép carbon hoặc thép công cụ truyền thống, nhất là khi được đánh bóng bề mặt.

4. Gia công dễ dàng

Inox X39CrMo17-1 vẫn cho phép gia công cơ khí chính xác (khoan, phay, mài) trước khi xử lý nhiệt, thích hợp cho ngành cơ khí chính xác.

Nhược điểm của Inox X39CrMo17-1

  • Chống ăn mòn hạn chế trong môi trường khắc nghiệt: Như môi trường có clo, axit mạnh hoặc nước biển.
  • Giòn khi tôi quá cứng: Nếu không kiểm soát tốt quy trình nhiệt luyện, thép có thể trở nên giòn, dễ nứt gãy.
  • Khó hàn: Như hầu hết thép martensitic, X39CrMo17-1 không phù hợp để hàn do dễ bị nứt vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ).

Ứng dụng của Inox X39CrMo17-1

Inox X39CrMo17-1 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và dân dụng, trong đó nổi bật gồm:

1. Dao kéo cao cấp và dao y tế

  • Dao phẫu thuật, dao mổ
  • Kéo y tế, kẹp phẫu thuật
  • Dao cạo và dao nhà bếp cao cấp

Nhờ giữ cạnh sắc tốt, chịu mài mòn và dễ khử trùng bằng hơi nước nóng.

2. Lưỡi dao công nghiệp

  • Lưỡi dao cắt thực phẩm
  • Lưỡi dao cắt giấy, cắt da
  • Dao kỹ thuật trong dây chuyền sản xuất

3. Dụng cụ đo và khuôn mẫu

  • Đầu đo chính xác
  • Khuôn dập kim loại nhẹ
  • Dụng cụ cầm tay yêu cầu độ bền cao

4. Chi tiết kỹ thuật chính xác

  • Bạc lót chịu mài mòn
  • Chốt truyền động
  • Vòng đệm chịu tải

So sánh Inox X39CrMo17-1 với các thép martensitic khác

Mác thép C (%) Cr (%) Mo (%) Độ cứng (HRC) Ứng dụng chính
X20Cr13 (1.4021) ~0.20 ~13.0 0 48 – 52 Van, chốt, chi tiết máy nhẹ
X30Cr13 (1.4028) ~0.30 ~13.5 0 52 – 56 Kéo, dao phổ thông
X39CrMo17-1 ~0.39 16–18 0.8–1.2 54 – 58 Dao y tế, dao công nghiệp
X50CrMoV15 ~0.50 ~15.0 ~1.0 56 – 59 Dao bếp cao cấp, dao cạo

Kết luận

Inox X39CrMo17-1 là một trong những lựa chọn lý tưởng trong nhóm thép không gỉ martensitic nhờ sở hữu độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn khá ổn trong môi trường thông thường. Mác thép này rất được ưa chuộng trong ngành dao kéo, y tế, thiết bị kỹ thuật và ứng dụng cơ khí chính xác. Mặc dù không phù hợp với môi trường cực kỳ khắc nghiệt như nước biển hay axit mạnh, nhưng với điều kiện sử dụng hợp lý, X39CrMo17-1 sẽ mang lại hiệu suất bền bỉ và độ tin cậy cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Đồng 0.18mm

    Cuộn Đồng 0.18mm Cuộn đồng 0.18mm là gì? Cuộn đồng 0.18mm là loại dải đồng [...]

    Thép 1.4116

    Thép 1.4116 Thép 1.4116 là gì? Thép 1.4116 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng CW354H

    Đồng CW354H Đồng CW354H là gì? Đồng CW354H là một loại đồng thau thiếc – [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox 318S13 Trong Môi Trường Có Phóng Xạ Không

    Có Thể Sử Dụng Inox 318S13 Trong Môi Trường Có Phóng Xạ Không? 1. Tổng [...]

    So Sánh Inox 310 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox 310 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới thiệu [...]

    Tìm Hiểu Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Nổi Bật Của Inox 631

    Tìm Hiểu Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Nổi Bật Của Inox 631 Inox [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 [...]

    Tấm Inox 316 0.06mm

    Tấm Inox 316 0.06mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.06mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo