Inox 1.4028

Inox 1.4028

Inox 1.4028 là gì?

Inox 1.4028 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm cao, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt kết hợp với độ cứng vượt trội sau khi được tôi nhiệt. Tên gọi khác của inox 1.4028 theo tiêu chuẩn AISI là 420B hoặc X30Cr13 theo tiêu chuẩn EN 10088.

Loại thép này được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và chống gỉ tốt ở mức trung bình, chẳng hạn như sản xuất dao kéo, trục máy, linh kiện công nghiệp, dụng cụ y tế và một số bộ phận kỹ thuật chịu tải.

Thành phần hóa học của Inox 1.4028

Inox 1.4028 có thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt nhằm đảm bảo tính chất martensitic và khả năng tôi cao:

  • Carbon (C): 0.26 – 0.35%

  • Silicon (Si): ≤ 1.00%

  • Manganese (Mn): ≤ 1.50%

  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%

  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%

  • Chromium (Cr): 12.5 – 14.5%

Với hàm lượng carbon cao hơn so với inox 1.4021 (AISI 420A), loại thép này sau khi tôi sẽ đạt được độ cứng tốt hơn và độ bền kéo cao hơn.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4028

Tính chất cơ học (sau tôi và ram):

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 500 MPa

  • Độ giãn dài (Elongation): ~12 – 15%

  • Độ cứng (Hardness): ~ 48 – 52 HRC sau khi tôi

  • Mật độ: ~7.75 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450°C

  • Nhiệt độ sử dụng tối đa: ~400°C (không liên tục)

  • Khả năng làm việc ở nhiệt độ thấp: Hạn chế vì độ giòn tăng

  • Khả năng chịu ăn mòn: Trung bình, chống gỉ trong môi trường không quá khắc nghiệt

Ưu điểm của Inox 1.4028

  • Độ cứng cao sau khi tôi: Phù hợp cho các ứng dụng dao cắt, dụng cụ y tế, bộ phận chịu lực ma sát.

  • Chống mài mòn tốt: Tốt hơn so với các loại thép không gỉ ferritic và austenitic thông thường.

  • Dễ dàng tôi luyện: Có thể tăng độ cứng đáng kể thông qua quá trình xử lý nhiệt.

  • Khả năng gia công tốt ở trạng thái ủ mềm: Có thể tiện, khoan, phay dễ dàng trước khi tôi.

Nhược điểm của Inox 1.4028

  • Khả năng chống ăn mòn không cao: Kém hơn inox 304 hoặc 316, không nên dùng trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.

  • Khó hàn: Do hàm lượng carbon cao, dễ bị nứt khi hàn, cần xử lý nhiệt trước và sau hàn.

  • Giòn ở nhiệt độ thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dưới 0°C.

  • Cần tôi luyện để đạt cơ tính tối ưu: Ở trạng thái thường (annealed), vật liệu khá mềm và không chống mài mòn tốt.

Ứng dụng của Inox 1.4028

Với sự kết hợp giữa độ cứng, chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình, inox 1.4028 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực:

  • Công nghiệp dao kéo: Sản xuất lưỡi dao nhà bếp, dao công nghiệp, kéo cắt.

  • Dụng cụ y tế: Các thiết bị yêu cầu độ cứng cao và dễ vệ sinh như kéo mổ, kẹp y tế.

  • Ngành hàng không và cơ khí chính xác: Làm trục, bánh răng, bạc đạn, chốt chịu tải.

  • Ngành chế tạo khuôn: Sản xuất khuôn mẫu nhựa hoặc khuôn đơn giản yêu cầu độ cứng.

  • Thiết bị công nghiệp: Van, ống, trục quay hoạt động trong môi trường ma sát cao.

So sánh Inox 1.4028 với các loại thép không gỉ khác

So với Inox 1.4021 (AISI 420A):

  • 1.4028 có hàm lượng carbon cao hơn, do đó độ cứng và chống mài mòn tốt hơn sau khi tôi nhiệt.

  • 1.4021 dễ hàn hơn, nhưng độ cứng sau tôi không bằng.

So với Inox 304:

  • 304 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit.

  • 1.4028 cứng hơn nhiều, có thể dùng cho các ứng dụng dao cắt, nhưng không nên dùng cho môi trường ăn mòn cao.

So với Inox 316:

  • 316 có Mo (Molypden) nên khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều, phù hợp môi trường biển, axit mạnh.

  • 1.4028 có ưu thế về độ cứng và dễ gia công tạo hình dao cụ.

So với Inox 1.4112 (X90CrMoV18):

  • 1.4112 có thêm molypden và vanadium → độ cứng, chống mài mòn, chống gỉ tốt hơn nhưng giá thành cao hơn nhiều.

  • 1.4028 là lựa chọn kinh tế hơn cho các ứng dụng không yêu cầu quá khắt khe.

Gia công và xử lý nhiệt Inox 1.4028

Quá trình xử lý nhiệt:

  • Ủ mềm (Annealing): Nhiệt độ 820 – 900°C → làm nguội chậm trong lò

  • Tôi cứng (Hardening): Nhiệt độ 980 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí

  • Ram (Tempering): 150 – 400°C tùy theo độ cứng yêu cầu

Gia công cơ khí:

  • Dễ dàng khoan, phay, tiện khi chưa tôi

  • Sau tôi, vật liệu rất cứng, cần dụng cụ cắt có độ cứng cao (HSS, carbide)

Hàn:

  • Không khuyến khích hàn loại thép này nếu không có thiết bị chuyên dụng

  • Nếu cần hàn, nên ủ trước và ram sau để tránh nứt

Kết luận

Inox 1.4028 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chống mài mòn tốt, chi phí vừa phải. Tuy không chống gỉ tốt như các loại thép austenitic như 304/316, nhưng trong những điều kiện không quá khắc nghiệt, nó vẫn đảm bảo độ bền lâu dài và hiệu suất ổn định.

Nếu bạn đang cần một loại vật liệu cứng, bền và dễ xử lý nhiệt, dùng trong sản xuất dao kéo, chi tiết kỹ thuật chịu tải, hoặc công cụ y tế – thì inox 1.4028 chính là ứng viên sáng giá.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316 Trong Chế Tạo Thiết Bị Áp Lực Cao – Có Thật Sự Bền

    Inox 316 Trong Chế Tạo Thiết Bị Áp Lực Cao – Có Thật Sự Bền? [...]

    Lục Giác Đồng Phi 14

    Lục Giác Đồng Phi 14 Lục Giác Đồng Phi 14 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Inox 305 Và Khả Năng Ứng Dụng Trong Môi Trường Biển

    Inox 305 Và Khả Năng Ứng Dụng Trong Môi Trường Biển 1. Tổng Quan Về [...]

    Chi Phí Gia Công Inox Ferrinox 255 Có Cao Hơn So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Không

    Chi Phí Gia Công Inox Ferrinox 255 Có Cao Hơn So Với Các Loại Thép [...]

    Báo Giá Inox F53 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox F53 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Đồng CuZn42Mn2

    Đồng CuZn42Mn2 Đồng CuZn42Mn2 là gì? Đồng CuZn42Mn2 là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Inox STS329J1 Có Cần Xử Lý Bề Mặt Đặc Biệt Trước Khi Sử Dụng Không

    Inox STS329J1 Có Cần Xử Lý Bề Mặt Đặc Biệt Trước Khi Sử Dụng Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo