Inox 1Cr12

Inox 1Cr12

Inox 1Cr12 là gì?

Inox 1Cr12 là một loại thép không gỉ martensitic chứa hàm lượng carbon thấp và khoảng 11.5 – 13% crom, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng cơ khí yêu cầu độ bền, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn ở mức vừa phải. Đây là mác thép tương đương với thép 410 trong hệ tiêu chuẩn ASTM (UNS S41000) và thuộc nhóm thép không gỉ martensitic – nhóm thép có thể tôi cứng và có từ tính.

Inox 1Cr12 thường được sử dụng cho các chi tiết máy, trục, bánh răng, linh kiện cơ khí, ốc vít và các thiết bị yêu cầu chịu mài mòn, chịu ăn mòn nhẹ trong môi trường không quá khắc nghiệt. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không cao như inox austenitic (ví dụ 304, 316), nhưng độ cứng và độ bền cao sau khi tôi luyện giúp Inox 1Cr12 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, dầu khí, ô tô, và thiết bị chịu nhiệt.


Thành phần hóa học của Inox 1Cr12

Thành phần hóa học của Inox 1Cr12 khá đơn giản, chủ yếu tập trung vào crom và carbon để đạt được độ cứng cần thiết sau nhiệt luyện:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.15
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Chromium (Cr) 11.5 – 13.5
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần crom cao hơn 11.5% giúp hình thành lớp màng oxit bảo vệ trên bề mặt thép, tạo ra khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn cơ bản trong môi trường không khí và hơi nước.


Tính chất cơ lý của Inox 1Cr12

Sau khi được xử lý nhiệt đúng quy trình (ủ, tôi và ram), Inox 1Cr12 thể hiện các đặc tính cơ học rất tốt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 15%
  • Độ cứng (sau tôi): 180 – 250 HB (tối đa đến 500 HB khi nhiệt luyện)
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc ổn định đến ~600°C
  • Tính từ:
  • Khả năng hàn: Hạn chế, dễ nứt nóng nếu không kiểm soát nhiệt tốt
  • Khả năng gia công: Tốt khi ở trạng thái ủ

Do đặc điểm là thép martensitic, Inox 1Cr12 có khả năng chuyển biến pha mạnh – nghĩa là nó có thể thay đổi cấu trúc tinh thể từ ferit sang martensit khi được tôi nguội nhanh, từ đó tăng độ cứng và sức chịu mài mòn.


Ưu điểm của Inox 1Cr12

1. Độ cứng và độ bền tốt

  • Sau tôi luyện, thép có thể đạt độ cứng cao lên đến 500 HB.
  • Phù hợp cho các chi tiết chịu lực, chịu mài mòn như trục, bánh răng, dao cắt.

2. Khả năng chịu nhiệt ổn định

  • Có thể sử dụng trong môi trường có nhiệt độ lên tới 600°C mà không biến dạng hoặc mất cơ tính.

3. Giá thành rẻ

  • Do thành phần hợp kim đơn giản, Inox 1Cr12 có chi phí thấp hơn nhiều so với inox austenitic (304, 316) và các hợp kim cao cấp khác.

4. Dễ gia công khi ủ

  • Ở trạng thái ủ mềm, thép có độ dẻo cao, dễ dàng cắt gọt, phay, tiện hoặc dập định hình.

5. Từ tính

  • Có thể ứng dụng trong các thiết bị yêu cầu tính từ như rotor, trục quay, và các bộ phận cảm biến cơ khí.

Nhược điểm của Inox 1Cr12

1. Khả năng chống ăn mòn hạn chế

  • Không thích hợp dùng trong môi trường axit mạnh, nước biển hoặc môi trường hóa chất ăn mòn cao.
  • Có thể bị rỉ sét nếu không xử lý bề mặt hoặc bảo trì định kỳ.

2. Tính hàn kém

  • Do thành phần carbon và crom dễ tạo tổ chức giòn trong vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ), việc hàn cần phải được thực hiện với quy trình kiểm soát nghiêm ngặt, có thể yêu cầu pre-heat và post-heat.

3. Dễ bị giòn ở nhiệt độ thấp

  • Giống như các loại thép martensitic khác, Inox 1Cr12 dễ nứt gãy khi làm việc ở nhiệt độ lạnh dưới 0°C nếu không được tôi và ram đúng cách.

Ứng dụng của Inox 1Cr12

Với đặc điểm độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn trung bình, Inox 1Cr12 được sử dụng nhiều trong các ngành:

1. Cơ khí chế tạo

  • Trục máy, bánh răng, ốc vít, bu lông chịu lực.
  • Trục cam, bạc đạn, thanh trượt, chi tiết máy chịu mài mòn.

2. Công nghiệp năng lượng và nhiệt

  • Linh kiện turbine, bộ phận chịu nhiệt trong nồi hơi, thiết bị chịu nhiệt cao.

3. Dụng cụ công nghiệp

  • Dao cắt, lưỡi cưa, khuôn mẫu ép nhựa, trục ren.

4. Thiết bị dầu khí và hóa chất

  • Bộ phận chịu mài mòn trong máy bơm, thiết bị áp suất thấp, bộ phận xử lý khí.

5. Lĩnh vực ô tô

  • Ống xả, phụ kiện máy móc, linh kiện cơ khí trong hệ thống động cơ.

So sánh Inox 1Cr12 với các mác thép tương đương

Thuộc tính Inox 1Cr12 Inox 410 (UNS S41000) Inox 304 Inox 420
Loại thép Martensitic Martensitic Austenitic Martensitic
Cr (%) 11.5 – 13.5 11.5 – 13.5 ~18 12.5 – 14.5
C (%) ≤ 0.15 ~0.15 ≤ 0.08 ~0.30
Độ cứng (sau tôi) ~250 – 500 HB ~250 – 500 HB Không tôi được ~500 HB
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Trung bình Rất tốt Tốt
Từ tính Không
Khả năng hàn Trung bình Kém Tốt Kém

Kết luận

Inox 1Cr12 là một loại thép không gỉ martensitic kinh điển, nổi bật với khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao sau nhiệt luyện và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không thể so sánh với inox austenitic như 304 hay 316, nhưng với giá thành hợp lý và đặc tính cơ học mạnh mẽ, Inox 1Cr12 vẫn là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cơ khí nặng, sản xuất chi tiết máy, dao cắt, trục, và nhiều thiết bị công nghiệp.

Việc xử lý nhiệt đúng cách sẽ giúp phát huy tối đa tính năng của Inox 1Cr12, đồng thời kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 35mm

    Ống Inox 304 Phi 35mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Mọi Công Trình Giới [...]

    Tấm Inox 201 0.55mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.55mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.55mm là một loại tấm inox [...]

    Tấm Inox 321 0.75mm

    Tấm Inox 321 0.75mm – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Nhiệt Đáng Tin Cậy Tấm [...]

    Ống Đồng Phi 17

    Ống Đồng Phi 17 Ống đồng phi 17 là gì? Ống đồng phi 17 là [...]

    Tại Sao Inox STS329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn Một Số Loại Inox Truyền Thống

    Tại Sao Inox STS329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn Một Số Loại Inox Truyền [...]

    Inox 632 So Với Các Loại Inox Khác: Nên Chọn Loại Nào

    Inox 632 So Với Các Loại Inox Khác: Nên Chọn Loại Nào? Khi lựa chọn [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 304 Là Bao Nhiêu

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 304 Là Bao Nhiêu? 1. Inox 304 Là Gì? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 52 – Giải Pháp Cứng Vững Cho Cơ Khí [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo