Inox 2Cr13
Inox 2Cr13 là gì?
Inox 2Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép martensitic, chứa hàm lượng crôm khoảng 13% và hàm lượng carbon trung bình (khoảng 0.16-0.25%). Đây là một trong những mác thép không gỉ được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng cơ khí, chế tạo công nghiệp và dân dụng nhờ vào khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao sau khi tôi luyện và khả năng chống ăn mòn nhất định.
Inox 2Cr13 còn có các tên gọi tương đương trong hệ thống tiêu chuẩn khác như:
- ASTM: Type 420 (AISI 420)
- JIS: SUS420J1 hoặc SUS420J2 tùy theo hàm lượng carbon
- EN/DIN: X20Cr13 hoặc X30Cr13 (tùy mức C)
- GB: 2Cr13
Thành phần hóa học Inox 2Cr13
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C (Carbon) | 0.16 – 0.25 |
Si (Silicon) | ≤ 1.00 |
Mn (Manganese) | ≤ 1.00 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.040 |
S (Sulfur) | ≤ 0.030 |
Cr (Chromium) | 12.00 – 14.00 |
Ni (Nickel) | Không đáng kể hoặc vết |
Với hàm lượng crôm đạt từ 12–14%, Inox 2Cr13 có khả năng hình thành lớp màng oxit thụ động giúp chống lại hiện tượng oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong điều kiện môi trường thường.
Tính chất cơ lý của Inox 2Cr13
Tính chất cơ học (sau xử lý nhiệt)
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 750 – 950 MPa |
Độ chảy (Yield Strength) | 450 – 600 MPa |
Độ giãn dài (%) | ~10 – 15% |
Độ cứng Rockwell (HRC) | 45 – 55 sau tôi |
Tỷ trọng | 7.75 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | Khoảng 1450 °C |
Inox 2Cr13 có thể đạt độ cứng cao nhờ khả năng tôi dầu hoặc tôi khí. Tuy nhiên, do thuộc nhóm martensitic nên độ dẻo và độ dai ở nhiệt độ thấp tương đối hạn chế.
Ưu điểm của Inox 2Cr13
- Chống mài mòn tốt: Đặc biệt sau khi tôi luyện, rất thích hợp cho các chi tiết làm việc trong môi trường có ma sát hoặc va đập cơ học.
- Tôi luyện được: Khác với nhóm inox austenitic như 304 hay 316, 2Cr13 có thể tăng độ cứng nhờ xử lý nhiệt.
- Giá thành rẻ: Do không chứa niken (hoặc rất ít), giá thành của 2Cr13 thấp hơn nhiều so với các loại thép không gỉ austenitic.
- Dễ gia công cơ khí: Inox 2Cr13 tương đối dễ tiện, phay, mài và khoan trước khi xử lý nhiệt.
- Khả năng đánh bóng tốt: Bề mặt thép sau gia công có thể đạt độ bóng cao, phù hợp với các sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ.
Nhược điểm của Inox 2Cr13
- Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Trong môi trường có tính axit, kiềm mạnh hoặc nước biển, inox 2Cr13 dễ bị rỗ hoặc ăn mòn điểm.
- Khó hàn: Inox 2Cr13 khó hàn hơn so với thép không gỉ austenitic, vì dễ bị nứt nhiệt khi hàn không đúng kỹ thuật.
- Giòn ở nhiệt độ thấp: Tính chất martensitic khiến vật liệu có xu hướng giòn lạnh khi làm việc trong điều kiện dưới 0°C.
- Không ổn định từ tính: Sau khi tôi, Inox 2Cr13 trở nên từ tính mạnh, có thể ảnh hưởng đến một số ứng dụng đặc biệt cần vật liệu phi từ.
Ứng dụng của Inox 2Cr13
Nhờ vào sự kết hợp giữa khả năng chịu mài mòn, độ cứng và giá thành thấp, Inox 2Cr13 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
1. Gia công cơ khí, khuôn mẫu
- Làm khuôn nhựa, khuôn ép, chi tiết máy yêu cầu độ cứng trung bình.
- Phụ kiện cơ khí như trục, bánh răng, lưỡi dao, bạc đạn…
2. Ngành chế tạo dao cụ
- Sản xuất dao kéo dân dụng, dao y tế, lưỡi dao công nghiệp (dao cắt giấy, dao mổ, dao thái…).
- Dụng cụ làm bếp như kéo cắt, nĩa, muỗng cao cấp.
3. Ngành công nghiệp ô tô và thiết bị
- Làm chi tiết chịu mài mòn nhẹ: trục cam, trục truyền động, lò xo chịu nhiệt.
- Các bộ phận trong hệ thống khí, ống dẫn chịu nhiệt trung bình.
4. Dụng cụ thể thao, quốc phòng
- Lưỡi dao găm, kiếm tập luyện, phụ kiện thiết bị bảo hộ.
5. Ngành kiến trúc và nội thất
- Làm tay nắm cửa, bản lề, chi tiết trang trí có yêu cầu về thẩm mỹ và chống gỉ nhẹ.
So sánh Inox 2Cr13 với một số loại inox khác
Tiêu chí | Inox 2Cr13 | Inox 304 | Inox 316 | Inox 420 |
---|---|---|---|---|
Nhóm thép | Martensitic | Austenitic | Austenitic | Martensitic |
Hàm lượng Cr (%) | 12-14 | 18-20 | 16-18 | 12-14 |
Hàm lượng Ni (%) | Không đáng kể | 8-10.5 | 10-14 | Không đáng kể |
Chống ăn mòn | Trung bình | Tốt | Rất tốt | Trung bình |
Độ cứng sau tôi | Cao (45-55 HRC) | Không tôi được | Không tôi được | Cao (50-56 HRC) |
Dễ hàn | Khó | Dễ | Dễ | Khó |
Khả năng đánh bóng | Tốt | Rất tốt | Rất tốt | Tốt |
Giá thành | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp |
Từ bảng so sánh có thể thấy, Inox 2Cr13 là sự lựa chọn tối ưu khi cần độ cứng cao, gia công cơ khí tốt, đánh bóng được và giá thành rẻ – tuy nhiên nó không phù hợp cho các môi trường ăn mòn mạnh hoặc yêu cầu khả năng hàn tốt.
Kết luận
Inox 2Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nhờ vào đặc tính cứng tốt, chống mài mòn hiệu quả, dễ gia công và giá thành hợp lý. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của vật liệu này chỉ ở mức trung bình và không phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nước biển hoặc axit mạnh. Khi được sử dụng đúng ứng dụng và xử lý nhiệt hợp lý, Inox 2Cr13 là lựa chọn kinh tế – kỹ thuật tối ưu cho nhiều ngành nghề từ gia công cơ khí đến sản phẩm dân dụng cao cấp.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |