Inox 30Cr13

Inox 30Cr13

Inox 30Cr13 là gì?

Inox 30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm thép chịu mài mòn và có thể tôi luyện được. Loại vật liệu này chứa khoảng 13% crôm và hàm lượng carbon tương đối cao (khoảng 0.30%), giúp tạo nên độ cứng và độ bền rất tốt sau khi tôi nhiệt. Inox 30Cr13 còn được biết đến với tên gọi tương đương như SUS420J2, X46Cr13 theo tiêu chuẩn EN hoặc S42000 theo UNS.

Đặc điểm nổi bật của inox 30Cr13 là có thể đạt độ cứng sau tôi lên đến khoảng 48–52 HRC, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn, cắt gọt, hoặc làm việc dưới điều kiện cơ học khắt khe. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của vật liệu này không cao bằng các loại inox austenitic như SUS304 hoặc SUS316.

Thành phần hóa học Inox 30Cr13

Thành phần điển hình của thép không gỉ 30Cr13 như sau:

  • C (Carbon): 0.26 – 0.36%

  • Cr (Chromium): 12.0 – 14.0%

  • Mn (Manganese): ≤ 1.0%

  • Si (Silicon): ≤ 1.0%

  • P (Phosphorus): ≤ 0.04%

  • S (Sulfur): ≤ 0.03%

  • Ni (Nickel): ≤ 0.6% (có thể có vết hoặc không có)

Hàm lượng crôm cao giúp thép tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, trong khi carbon giúp cải thiện độ cứng sau nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý Inox 30Cr13

Trạng thái ủ (annealed)

  • Độ bền kéo: 550 – 750 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 15%

  • Độ cứng Brinell: khoảng 180 – 220 HB

Sau khi tôi và ram (hardened & tempered)

  • Độ bền kéo: 900 – 1100 MPa

  • Độ cứng Rockwell: HRC 48 – 52

  • Độ bền va đập: trung bình

  • Độ giãn dài: thấp hơn trạng thái ủ (~10%)

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, vật liệu có thể được xử lý nhiệt để đạt độ cứng hoặc giữ ở trạng thái ủ để dễ gia công.

Ưu điểm Inox 30Cr13

  • Khả năng tôi luyện tốt: Độ cứng cao sau xử lý nhiệt, phù hợp với các chi tiết cơ khí chịu mài mòn.

  • Gia công tốt: Có thể gia công cắt gọt khá dễ trong trạng thái ủ.

  • Chi phí hợp lý: So với các loại thép công cụ cao cấp, 30Cr13 có giá thành hợp lý hơn nhưng vẫn đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật.

  • Khả năng đánh bóng tốt: Được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ như dao kéo, thiết bị y tế, dụng cụ thể thao…

Nhược điểm Inox 30Cr13

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic: Không phù hợp với môi trường có hóa chất mạnh hoặc nước biển.

  • Giòn khi cứng: Sau khi tôi cứng, thép trở nên giòn nếu không được ram thích hợp.

  • Khó hàn: Do hàm lượng carbon cao và cấu trúc martensitic, inox 30Cr13 không phù hợp với các mối hàn thông thường nếu không có quy trình đặc biệt.

Ứng dụng Inox 30Cr13

Nhờ vào tính chất cơ học và độ cứng cao sau xử lý nhiệt, inox 30Cr13 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực:

  • Công nghiệp dao kéo: Dao nhà bếp, dao công nghiệp, dao mổ y tế, kéo cắt tỉa.

  • Thiết bị y tế: Dụng cụ phẫu thuật, dao cạo y tế.

  • Khuôn mẫu nhựa: Vì có thể tôi cứng, chống ăn mòn nhẹ.

  • Linh kiện kỹ thuật: Van, trục, bánh răng, chi tiết quay chịu mài mòn.

  • Dụng cụ thể thao: Dao cắm trại, dụng cụ cắt trong các thiết bị dã ngoại.

  • Công nghiệp ô tô: Một số bộ phận chi tiết máy không tiếp xúc hóa chất.

Inox 30Cr13 đáp ứng được yêu cầu vừa chịu lực vừa có hình thức đẹp, khả năng đánh bóng cao nên rất được ưa chuộng.

So sánh Inox 30Cr13 với các loại thép tương tự

Mác thép Thành phần chính Độ cứng sau tôi (HRC) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng điển hình
2Cr13 (SUS420J1) Cr ~13%, C ~0.2% ~45 HRC Trung bình Dao kéo, trục nhỏ
3Cr13 (SUS420J2) Cr ~13%, C ~0.3% ~48 HRC Trung bình Dao cắt công nghiệp
30Cr13 Cr ~13%, C ~0.3% 50–52 HRC Trung bình Dao y tế, khuôn, van
40Cr13 Cr ~13%, C ~0.4% ≥ 53 HRC Thấp Lưỡi dao, khuôn ép lạnh

Inox 30Cr13 là lựa chọn cân bằng giữa độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn chấp nhận được trong điều kiện tiêu chuẩn.

Nhiệt luyện Inox 30Cr13

Để đạt được độ cứng tối ưu, inox 30Cr13 cần trải qua quá trình tôi luyện gồm các bước:

  1. Tôi (Quenching):

    • Nhiệt độ nung: 980–1050°C

    • Làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí

  2. Ram (Tempering):

    • Nhiệt độ: 150–300°C tùy mục đích

    • Giữ trong 1–2 giờ, sau đó làm nguội chậm

  3. Kết quả:

    • Độ cứng đạt khoảng 48–52 HRC

    • Giảm ứng suất, tránh nứt gãy do giòn

Lưu ý: Nhiệt luyện không đúng quy trình có thể làm giảm khả năng chịu mài mòn và gây nứt gãy sớm trong quá trình sử dụng.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Gia công cắt gọt: Dễ dàng khi ở trạng thái ủ. Ở trạng thái đã tôi, cần dùng dao cụ chuyên dụng.

  • Hàn: Khó hàn, cần preheat và post-heat để tránh nứt.

  • Đánh bóng: Dễ đánh bóng sáng gương, rất phù hợp với sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ.

  • Phủ PVD/Nitride: Có thể tăng tuổi thọ cho lưỡi dao hoặc chi tiết khuôn bằng các lớp phủ.

Kết luận

Inox 30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có độ cứng cao, khả năng gia công tốt và được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực từ dân dụng đến công nghiệp. Tuy khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic nhưng với các ứng dụng yêu cầu chịu mài mòn, độ cứng và đánh bóng – đây là lựa chọn rất hiệu quả về cả hiệu năng lẫn chi phí.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox 318S13 Có Phản Ứng Với Các Loại Hóa Chất Mạnh Như Axit Hoặc Kiềm Không

    Inox 318S13 Có Phản Ứng Với Các Loại Hóa Chất Mạnh Như Axit Hoặc Kiềm [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnCuNB17-8-3

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnCuNB17-8-3 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Inox [...]

    Thép SUS410S

    Thép SUS410S Thép SUS410S là gì? Thép SUS410S là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Đồng 2.0040 Có Thể Bị Oxy Hóa Theo Thời Gian Không

    Đồng 2.0040 Có Thể Bị Oxy Hóa Theo Thời Gian Không? Đồng 2.0040 (Cu-ETP) là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 11 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrMoNb17-1 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X6CrMoNb17-1 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMoNb17-1 – Thép Không [...]

    Cuộn Inox 201 2mm

    Cuộn Inox 201 2mm – Cứng Vững Tuyệt Đối, Phù Hợp Kết Cấu Chịu Lực [...]

    Giá Inox 303 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường

    Giá Inox 303 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường 1. Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo