Inox X15CrMo13

Inox X15CrMo13

Inox X15CrMo13 là gì?

Inox X15CrMo13 là một loại thép không gỉ martensitic có chứa crom và molypden, được phát triển để mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ cứng, khả năng chống ăn mòn và tính gia công. Với hàm lượng Crom khoảng 15% và Molypden bổ sung, vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng làm việc trong môi trường ăn mòn vừa phải như thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm, phụ tùng ô tô hay khuôn mẫu.

Thành phần hóa học Inox X15CrMo13

Thành phần tiêu chuẩn của Inox X15CrMo13 thường bao gồm:

  • C (Carbon): 0.30 – 0.40%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.50%
  • P (Phospho): ≤ 0.040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 12.0 – 14.0%
  • Mo (Molypden): 0.90 – 1.30%
  • Fe (Sắt): Cân bằng

Sự kết hợp của Crom và Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ bền ở nhiệt độ cao, đồng thời giảm thiểu tình trạng nứt nẻ do ăn mòn ứng suất.

Tính chất cơ lý của Inox X15CrMo13

Inox X15CrMo13 sở hữu các đặc tính cơ lý vượt trội, bao gồm:

  • Độ cứng: Sau khi tôi và ram, độ cứng có thể đạt tới 48 – 52 HRC.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750 – 1000 MPa (tùy theo trạng thái nhiệt luyện).
  • Độ giãn dài: ~12% (trong một số điều kiện).
  • Mật độ: ~7.75 g/cm³.
  • Điểm nóng chảy: Khoảng 1450°C.

Tính chất này cho phép vật liệu có thể chịu tải lớn, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao mà không biến dạng hoặc bị ăn mòn nhanh chóng.

Ưu điểm của Inox X15CrMo13

Inox X15CrMo13 được đánh giá cao trong nhiều ngành nhờ các lợi thế sau:

  • Chống ăn mòn tốt: Nhờ có cả Crom và Molypden, khả năng chống lại các tác nhân oxy hóa, hóa chất nhẹ hoặc ẩm ướt cao hơn so với các dòng inox martensitic thông thường như 410 hoặc 420.
  • Khả năng gia công và đánh bóng tốt: Có thể được gia công cơ khí chính xác và đánh bóng bề mặt để đạt độ bóng gương.
  • Tính chịu nhiệt tốt: Ổn định ở nhiệt độ cao hơn, có thể ứng dụng trong ngành nhiệt, hơi nước hoặc hóa chất.
  • Độ cứng cao: Sau khi xử lý nhiệt, vật liệu rất cứng và có thể sử dụng làm dụng cụ cắt hoặc các chi tiết chịu mài mòn.

Nhược điểm của Inox X15CrMo13

Dù có nhiều ưu điểm, nhưng Inox X15CrMo13 cũng tồn tại một số hạn chế:

  • Khả năng hàn kém: Inox martensitic nói chung không thích hợp cho hàn, do nguy cơ nứt do ứng suất nội và thay đổi cấu trúc sau khi hàn.
  • Cần xử lý nhiệt: Để đạt độ cứng tối đa, vật liệu phải qua các công đoạn tôi luyện và ram thích hợp, làm tăng chi phí sản xuất.
  • Không chống ăn mòn mạnh như Austenitic: Dù tốt hơn nhiều dòng martensitic cơ bản, nhưng vẫn không bằng các loại thép không gỉ austenitic như 316 hay 304 trong môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng của Inox X15CrMo13

Nhờ đặc tính kỹ thuật ưu việt, Inox X15CrMo13 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

  • Thiết bị y tế: Dụng cụ phẫu thuật, dao mổ, kéo y tế nhờ độ cứng cao và khả năng giữ cạnh sắc bén.
  • Ngành thực phẩm: Các chi tiết máy chế biến thực phẩm, máy cắt lát nhờ khả năng chống gỉ và dễ làm sạch.
  • Công nghiệp ô tô và hàng không: Làm trục, bánh răng, vòng bi cần độ cứng và chống mài mòn.
  • Công cụ cắt và khuôn mẫu: Dao, kéo, khuôn ép nhựa hoặc kim loại nhờ độ cứng sau tôi luyện cao.
  • Ứng dụng trong môi trường hóa chất: Nhờ kháng hóa chất tốt, được dùng trong các chi tiết máy bơm, van, ống.

So sánh Inox X15CrMo13 với các loại thép không gỉ khác

Tiêu chí Inox X15CrMo13 Inox 410 Inox 420 Inox 316
Cấu trúc tinh thể Martensitic Martensitic Martensitic Austenitic
Chống ăn mòn Tốt hơn 410/420 Trung bình Khá Rất tốt
Độ cứng sau tôi Cao Trung bình Cao Thấp
Khả năng hàn Kém Kém Kém Tốt
Ứng dụng Kỹ thuật cao Cơ bản Dụng cụ cắt Thực phẩm/hóa học

Inox X15CrMo13 là bước tiến so với các dòng inox martensitic đời cũ, đặc biệt nhờ vào sự có mặt của Molypden – giúp nâng cao khả năng chịu ăn mòn mà vẫn giữ được độ cứng và tính cơ học vượt trội.

Kết luận

Inox X15CrMo13 là loại thép không gỉ martensitic cải tiến có chứa molypden, nổi bật với sự kết hợp giữa độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt. Dù khả năng hàn còn hạn chế và cần xử lý nhiệt để đạt hiệu suất tối ưu, nhưng đây vẫn là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cao về độ bền, độ sắc bén và kháng hóa chất vừa phải. Sự phổ biến của X15CrMo13 trong các lĩnh vực như y tế, thực phẩm, cơ khí chính xác… là minh chứng rõ ràng cho tiềm năng ứng dụng của loại thép này trong thực tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiCuN23-4 Trong Môi Trường Cơ Khí Khắc Nghiệt

    Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiCuN23-4 Trong Môi Trường Cơ Khí Khắc Nghiệt 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 21 – Chống Mài Mòn, Dễ Gia Công Nhiệt [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 14462 Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 14462 Chất Lượng Cao 1. Giới [...]

    Cuộn Inox 304 0.35mm

    Cuộn Inox 304 0.35mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt, Gia Công [...]

    Đồng CW714R

    Đồng CW714R Đồng CW714R là gì? Đồng CW714R là hợp kim đồng-niken-kẽm-nhôm cao cấp, thường [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Thành [...]

    Đồng CuNi3Si1

    Đồng CuNi3Si1 Đồng CuNi3Si1 là gì? Đồng CuNi3Si1 là một loại hợp kim đồng–niken–silic hóa [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo