Inox Z01CD26.1
Inox Z01CD26.1 là gì?
Inox Z01CD26.1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, được phát triển theo tiêu chuẩn của Pháp. Đây là vật liệu chứa hàm lượng crôm cao (thường khoảng 25-27%) và lượng carbon thấp (≤0.03%), mang đến khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường, đặc biệt là môi trường chứa clorua. Inox Z01CD26.1 còn có tên gọi tương đương theo các tiêu chuẩn khác như: X2CrMo25-1, 1.4460 hoặc tương đương với UNS S44600.
Vật liệu này thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn, bồn chứa hay các ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm và hàng hải, nơi yêu cầu độ bền ăn mòn cao nhưng không cần chịu nhiệt hoặc chịu lực lớn.
Thành phần hóa học Inox Z01CD26.1
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.03 |
Chromium (Cr) | 25.0 – 27.0 |
Molybdenum (Mo) | 1.0 – 1.5 |
Nickel (Ni) | ≤ 1.0 |
Manganese (Mn) | ≤ 1.0 |
Silicon (Si) | ≤ 1.0 |
Phosphorus (P) | ≤ 0.040 |
Sulfur (S) | ≤ 0.015 |
Sắt (Fe) | Còn lại |
Thành phần crôm cao kết hợp với molypden là yếu tố chính giúp Inox Z01CD26.1 có khả năng chống ăn mòn cao, kể cả trong môi trường có clorua nhẹ.
Tính chất cơ lý của Inox Z01CD26.1
Tính chất cơ học:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 250 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 20%
- Độ cứng: ~200 HB (Brinell)
Tính chất vật lý:
- Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1480 – 1530°C
- Độ dẫn điện: rất thấp (tính chất bán dẫn ferritic)
- Từ tính: Có, do thuộc nhóm thép ferritic
- Dẫn nhiệt: Tốt hơn các loại inox austenitic
Ưu điểm của Inox Z01CD26.1
- Chống ăn mòn cao: Đặc biệt bền trong môi trường nước biển, axit loãng, môi trường có clorua nhẹ.
- Từ tính: Có thể dùng trong những ứng dụng yêu cầu tính chất từ.
- Không hóa cứng sau gia công: Dễ cắt gọt cơ khí hơn so với các loại inox austenitic.
- Chi phí hợp lý: Do hàm lượng niken thấp nên chi phí sản xuất giảm.
- Hiệu suất cao trong môi trường oxy hóa: Khả năng chịu oxi hóa nhiệt độ cao khá tốt.
Nhược điểm của Inox Z01CD26.1
- Khả năng hàn kém: Dễ nứt khi hàn nếu không sử dụng phương pháp và vật liệu hàn phù hợp.
- Giòn ở nhiệt độ thấp: Tính dai kém hơn inox austenitic, dễ gãy khi làm việc ở môi trường -50°C trở xuống.
- Không phù hợp với tải trọng lớn: Độ bền kéo và độ dẻo thấp hơn inox nhóm austenitic hoặc martensitic.
- Dễ bị ăn mòn khe hoặc ăn mòn kẽ hở: Dù chống ăn mòn tốt nhưng vẫn có thể bị ảnh hưởng nếu thiết kế không tối ưu.
Ứng dụng của Inox Z01CD26.1
- Công nghiệp hóa chất: Làm bồn chứa axit yếu, bơm, van, phụ kiện trong nhà máy hóa chất.
- Thiết bị trao đổi nhiệt: Đặc biệt phù hợp trong hệ thống trao đổi nhiệt nước biển – nước ngọt.
- Hệ thống ống công nghiệp: Ống dẫn trong nhà máy lọc nước biển, xử lý nước thải.
- Công nghiệp thực phẩm: Bồn trộn, bồn chứa, đường ống dẫn sữa hoặc nước trái cây có tính axit nhẹ.
- Công nghiệp hàng hải: Các chi tiết tàu biển như van, trục chân vịt, đường ống nhiên liệu.
- Ngành năng lượng: Dùng trong nhà máy điện đốt than hoặc điện hạt nhân – nơi yêu cầu vật liệu chống oxy hóa cao.
So sánh Inox Z01CD26.1 với các loại inox khác
Thuộc tính | Inox Z01CD26.1 | Inox 316 | Inox 304 |
---|---|---|---|
Hàm lượng Cr | Cao (~26%) | 16-18% | 18-20% |
Chống ăn mòn clorua | Tốt | Khá | Kém |
Từ tính | Có | Không | Không |
Khả năng hàn | Kém | Tốt | Tốt |
Giá thành | Trung bình | Cao | Trung bình |
Ứng dụng hàng hải | Rất tốt | Tốt | Kém |
Độ bền cơ học | Vừa phải | Khá | Vừa |
Inox Z01CD26.1 có ưu thế lớn về khả năng chống ăn mòn nhưng hạn chế ở tính gia công hàn và độ dẻo.
Lưu ý khi sử dụng Inox Z01CD26.1
- Khi gia công hàn: Cần sử dụng que hàn chuyên dụng như E309Mo hoặc dùng khí bảo vệ để tránh hiện tượng nứt.
- Tránh nhiệt độ quá thấp: Trong điều kiện lạnh sâu, độ dai của inox Z01CD26.1 giảm nhanh, nên không dùng trong điều kiện đông lạnh công nghiệp.
- Tránh ăn mòn kẽ hở: Cần thiết kế chi tiết tối ưu để không tạo ra khe hở nhỏ gây tụ đọng muối/clorua.
- Bảo dưỡng định kỳ: Trong môi trường khắc nghiệt, cần vệ sinh và kiểm tra định kỳ để duy trì tuổi thọ vật liệu.
Kết luận
Inox Z01CD26.1 là vật liệu đặc biệt lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao, từ ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm đến hàng hải và năng lượng. Mặc dù có một số điểm hạn chế như khả năng hàn và độ dẻo không cao, nhưng bù lại bằng chi phí hợp lý, khả năng chống oxi hóa và ăn mòn rất vượt trội. Với các thiết kế tối ưu và kỹ thuật xử lý phù hợp, Inox Z01CD26.1 hoàn toàn có thể thay thế các loại inox cao cấp khác trong nhiều ứng dụng công nghiệp nặng và yêu cầu cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |