Inox SUS444
Inox SUS444 là gì?
Inox SUS444 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, được biết đến với khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường chứa chloride. Đây là thép không gỉ có hàm lượng crom rất cao (khoảng 18%) và được bổ sung molypden, giúp tăng cường khả năng chống rỗ, chống kẽ nứt do ứng suất và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. SUS444 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp gia nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống ống và các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Thành phần hóa học của Inox SUS444
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.025 |
Si (Silicon) | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | ≤ 1.00 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.040 |
S (Sulfur) | ≤ 0.030 |
Cr (Chromium) | 17.5 – 19.5 |
Mo (Molypden) | 1.75 – 2.50 |
Ni (Niken) | ≤ 1.0 |
N (Nitơ) | ≤ 0.03 |
Thành phần này giúp SUS444 đạt được sự cân bằng lý tưởng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đồng thời giữ được độ định hình và độ dẻo cần thiết.
Tính chất cơ lý của Inox SUS444
Tính chất | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo (Tensile) | ≥ 450 MPa |
Giới hạn chảy (Yield) | ≥ 280 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% |
Độ cứng (HRB) | ≤ 89 |
Khối lượng riêng | ~ 7.8 g/cm³ |
Nhiệt độ làm việc tối đa | ~ 1100°C (kháng oxy hóa) |
Với các tính chất cơ học và nhiệt học trên, SUS444 rất lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu làm việc ổn định ở nhiệt độ cao và có khả năng chống ăn mòn mạnh.
Ưu điểm của Inox SUS444
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ hàm lượng crom và molypden cao, SUS444 đặc biệt kháng được ăn mòn kẽ nứt, ăn mòn điểm và ăn mòn do chloride.
- Kháng oxy hóa tốt: Có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị mất tính chất cơ học.
- Tính định hình cao: Dễ dàng uốn, dập, tạo hình mà không bị nứt gãy – đặc biệt phù hợp trong sản xuất thiết bị gia dụng.
- Hệ số giãn nở thấp hơn inox austenitic: Giúp ổn định kích thước trong các ứng dụng gia nhiệt.
- Không chứa niken hoặc chỉ chứa hàm lượng rất thấp: Giảm chi phí sản xuất và ổn định giá cả hơn so với các mác thép không gỉ austenitic.
Nhược điểm của Inox SUS444
- Khó hàn hơn so với inox austenitic: Cần kỹ thuật hàn chuyên biệt và vật liệu hàn tương thích.
- Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn một số loại inox khác như SUS304 hay SUS316.
- Không chịu được môi trường có axit mạnh như axit nitric đậm đặc ở nhiệt độ cao.
- Không có từ tính thấp như inox austenitic: Có từ tính, điều này có thể gây ảnh hưởng trong một số ứng dụng yêu cầu vật liệu phi từ.
Ứng dụng của Inox SUS444
Nhờ vào khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời, SUS444 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
1. Ngành công nghiệp gia nhiệt và trao đổi nhiệt
- Ống trao đổi nhiệt trong bình nóng lạnh, máy nước nóng năng lượng mặt trời.
- Thiết bị làm mát và các ứng dụng cần kháng chloride.
2. Ngành sản xuất thiết bị gia dụng
- Vỏ ngoài và các linh kiện trong lò nướng, lò vi sóng, máy rửa chén.
- Bồn chứa nước nóng lạnh, chậu rửa.
3. Ngành xây dựng và kiến trúc
- Vật liệu ốp trang trí, mái che, lam chắn nắng trong các tòa nhà ven biển.
- Hệ thống ống dẫn chịu ăn mòn trong công trình dân dụng.
4. Ngành thực phẩm và chế biến hóa chất nhẹ
- Các bồn chứa, ống dẫn, băng chuyền thực phẩm – nơi yêu cầu vệ sinh và khả năng kháng ăn mòn cao.
5. Ngành công nghiệp ô tô
- Hệ thống ống xả, chi tiết phụ kiện trong khoang máy – yêu cầu chịu nhiệt và chống oxy hóa.
So sánh Inox SUS444 với các loại inox khác
Tiêu chí | SUS444 | SUS304 | SUS316 |
---|---|---|---|
Cấu trúc tinh thể | Ferritic | Austenitic | Austenitic |
Hàm lượng Crom | 17.5 – 19.5% | 18 – 20% | 16 – 18% |
Hàm lượng Niken | ≤ 1% | 8 – 10.5% | 10 – 14% |
Khả năng chống Cl⁻ | Cao | Trung bình | Rất cao |
Khả năng hàn | Trung bình | Rất tốt | Rất tốt |
Tính từ | Có | Không | Không |
SUS444 thường là lựa chọn thay thế chi phí thấp hơn cho SUS316 trong các môi trường chứa chloride nhẹ đến trung bình.
Kết luận
Inox SUS444 là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường chloride mà vẫn cần tính định hình và kháng oxy hóa tốt. Dù có một số hạn chế về khả năng hàn và độ bền kéo so với các loại inox austenitic, nhưng SUS444 lại có ưu điểm rõ rệt về chi phí, tính ổn định kích thước và chống rỗ hiệu quả. Nếu bạn đang tìm một loại inox vừa bền, vừa tiết kiệm để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, thì SUS444 là một trong những lựa chọn nên cân nhắc.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |