Inox UNS S43400

Inox UNS S43400

Inox UNS S43400 là gì?

Inox UNS S43400, còn được gọi là thép không gỉ 434, là một loại thép ferritic không chứa nickel hoặc chỉ chứa hàm lượng rất thấp. Thép này được cải tiến từ loại 430 với việc bổ sung molypden nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có chứa clo và axit yếu. Inox UNS S43400 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu ăn mòn cao nhưng không cần tính chất cơ học quá mạnh.

Thành phần hóa học Inox UNS S43400

Thành phần điển hình của Inox UNS S43400 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.12%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Molybdenum (Mo): 0.90 – 1.50%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.5%

Việc bổ sung molypden giúp tăng khả năng kháng ăn mòn trong môi trường axit sulfuric, nước biển loãng hoặc môi trường có clo.

Tính chất cơ lý của Inox UNS S43400

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): khoảng 450 – 600 MPa
  • Độ chảy (Yield strength): khoảng 280 – 400 MPa
  • Độ giãn dài: khoảng 20%
  • Độ cứng: 150 – 200 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~7.8 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: ~1427 – 1510 °C
  • Tính dẫn điện: thấp
  • Tính dẫn nhiệt: cao hơn inox austenitic

Tính chất nhiệt và từ tính

Inox UNS S43400 là loại thép có từ tính rõ rệt, không biến đổi cấu trúc khi nung, rất ổn định ở nhiệt độ cao dưới 800 °C. Tuy nhiên, loại inox này không nên sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cực cao hoặc có tính oxy hóa mạnh vì có thể gây hiện tượng giòn pha sigma.

Ưu điểm của Inox UNS S43400

  • Chống ăn mòn cao: So với Inox 430, UNS S43400 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clo và nước mặn nhờ vào thành phần molypden.
  • Chống oxy hóa tốt: Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao dưới 800°C.
  • Tính định hình tốt: Có thể dập, uốn và định hình dễ dàng mà không bị nứt gãy.
  • Chi phí thấp: Không chứa niken nên giá thành rẻ hơn nhiều so với các loại thép không gỉ austenitic như 304 hoặc 316.

Nhược điểm của Inox UNS S43400

  • Độ bền không cao bằng inox austenitic: Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn.
  • Độ dẻo thấp hơn: Trong một số ứng dụng yêu cầu uốn cong phức tạp hoặc va đập mạnh, loại inox này không phù hợp bằng loại 304 hoặc 316.
  • Khả năng hàn hạn chế: Dễ bị nứt nóng trong quá trình hàn, yêu cầu kỹ thuật cao khi hàn hoặc cần dùng que hàn chuyên dụng.
  • Có từ tính: Điều này không phù hợp cho một số ứng dụng yêu cầu phi từ tính như trong thiết bị điện tử.

Ứng dụng của Inox UNS S43400

Inox UNS S43400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường nước mặn hoặc hóa chất nhẹ. Một số ứng dụng phổ biến gồm:

Ngành ô tô

  • Ống xả
  • Chụp bánh xe
  • Tấm chắn nhiệt
  • Các chi tiết dưới gầm xe

Ngành thiết bị gia dụng

  • Máy giặt, máy rửa chén
  • Tủ lạnh, nắp máy nướng
  • Nồi, chảo, bồn rửa

Công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Ống dẫn trong môi trường axit yếu
  • Vỏ bọc thiết bị

Ngành xây dựng

  • Trang trí nội thất
  • Tường chắn gió ngoài trời
  • Lan can, cửa thang máy

Công nghiệp năng lượng

  • Thiết bị làm mát
  • Hệ thống ống dẫn dầu nhẹ và hóa chất

So sánh Inox UNS S43400 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 430 Inox 434 (S43400) Inox 304 Inox 316
Loại thép Ferritic Ferritic Austenitic Austenitic
Chống ăn mòn Trung bình Cao hơn 430 Cao Rất cao
Chống ăn mòn clo Kém Tốt nhờ Mo Trung bình Rất tốt
Từ tính Không Không
Hàn tốt không Khó hàn Khó hàn Dễ hàn Dễ hàn
Giá thành Rẻ Trung bình Cao hơn Rất cao

Kết luận

Inox UNS S43400 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có chứa clo, muối, hoặc axit yếu nhưng không yêu cầu độ bền cơ học quá cao. Loại inox này phù hợp với các ngành như ô tô, thiết bị gia dụng, công nghiệp nhẹ và xây dựng. Với giá thành phải chăng do không chứa niken, UNS S43400 đang ngày càng được ưa chuộng trong bối cảnh giá nguyên vật liệu không ổn định.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 105 – Thép Inox Cứng, Chống Mài Mòn Tốt, [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnCuNB17-8-3

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnCuNB17-8-3 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Inox [...]

    Inox SUS447J1

    Inox SUS447J1 Inox SUS447J1 là gì? Inox SUS447J1 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Inox 1.4655 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt Không

    Inox 1.4655 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Khả Năng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 8

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 8 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 15 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN20-18-7

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.60mm

    Cuộn Đồng 0.60mm – Giải Pháp Vật Liệu Cho Ngành Cơ Điện Và Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo