Thép Inox X39Cr13

Thép Inox 2322

Thép Inox X39Cr13

Thép Inox X39Cr13 là gì?

Thép Inox X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon cao, nổi bật với độ cứng và khả năng chịu mài mòn vượt trội. Đây là vật liệu thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ sắc bén, độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình. Với hàm lượng crom lên đến 13% và carbon xấp xỉ 0.39%, X39Cr13 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như dao kéo, dụng cụ y tế, thiết bị kỹ thuật và phụ kiện cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học Thép Inox X39Cr13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.36 – 0.45
Cr (Chromium) 12.5 – 14.5
Mn (Manganese) ≤ 1.0
Si (Silicon) ≤ 1.0
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Ni (Nickel) ≤ 0.75
Fe (Sắt) Còn lại

Thành phần hóa học này giúp X39Cr13 đạt được sự cân bằng giữa độ cứng, khả năng gia công và độ chống ăn mòn trung bình – phù hợp với các yêu cầu ứng dụng khắt khe.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X39Cr13

Tính chất cơ học sau tôi dầu (quenched and tempered):

  • Độ cứng (Rockwell HRC): 52 – 58 HRC
  • Độ bền kéo: khoảng 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy: 600 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 15%
  • Khối lượng riêng: ~7.7 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: ~400°C (liên tục)

Tính chất vật lý:

  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450°C
  • Dẫn nhiệt: 24 W/m.K
  • Điện trở suất: 0.60 µΩ·m ở 20°C
  • Độ từ tính: Có từ tính mạnh (thuộc nhóm ferromagnetic)

Ưu điểm của Thép Inox X39Cr13

  • Độ cứng rất cao sau khi xử lý nhiệt, lý tưởng cho các dụng cụ cắt hoặc lưỡi dao.
  • Khả năng mài sắc tốt, giữ cạnh bén lâu dài.
  • Khả năng chịu mài mòn vượt trội, tăng tuổi thọ sản phẩm.
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường khô hoặc ít ăn mòn, chẳng hạn như không khí, nước ngọt hoặc dầu mỡ.
  • Có thể đánh bóng đến bề mặt sáng gương, phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ cao.
  • Khả năng gia công cơ khí sau ủ mềm khá dễ dàng, hỗ trợ sản xuất công nghiệp.

Nhược điểm của Thép Inox X39Cr13

  • Chống ăn mòn kém hơn inox austenitic (như 304, 316) trong môi trường có hóa chất hoặc độ ẩm cao.
  • Giòn hơn ở nhiệt độ thấp, có thể bị nứt nếu sử dụng trong điều kiện va đập mạnh ở nhiệt độ thấp.
  • Khó hàn, cần tiền xử lý và hậu xử lý kỹ càng để tránh nứt mối hàn.
  • Tạo ra ứng suất lớn trong quá trình gia công nhiệt, cần kiểm soát nhiệt luyện kỹ lưỡng để tránh biến dạng.

Ứng dụng của Thép Inox X39Cr13

Với độ cứng và khả năng giữ cạnh sắc rất cao, Thép X39Cr13 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu dao cắt hoặc dụng cụ mài sắc:

  • Ngành dao kéo:
    • Dao nhà bếp cao cấp
    • Dao cạo
    • Dao phẫu thuật và dụng cụ y tế
  • Ngành kỹ thuật – cơ khí:
    • Khuôn mẫu nhỏ
    • Trục quay, trục chính
    • Bạc đạn yêu cầu độ cứng cao
  • Ngành thể thao và giải trí:
    • Lưỡi trượt băng
    • Dao găm, dao chiến thuật
  • Dụng cụ chính xác:
    • Đồng hồ
    • Linh kiện máy móc tinh vi
  • Ứng dụng khác:
    • Dụng cụ cầm tay như kéo, kìm
    • Dụng cụ khắc hoặc cắt laser thủ công

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox X39Cr13

Ủ mềm (Annealing):

  • Nhiệt độ: 740 – 800°C
  • Làm nguội từ từ trong lò
  • Giúp vật liệu mềm hơn để dễ gia công cơ khí

Tôi dầu (Quenching):

  • Nhiệt độ: 1000 – 1050°C
  • Làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí
  • Tạo pha martensite cứng

Ram (Tempering):

  • Nhiệt độ ram: 180 – 300°C tùy yêu cầu độ cứng
  • Mục đích: giảm ứng suất và cải thiện độ dai
  • Cần kiểm soát để tránh hiện tượng giảm cứng

Gia công cơ khí:

  • Dễ gia công ở trạng thái ủ mềm
  • Sau khi tôi dầu, vật liệu cứng nên cần dao cụ chất lượng cao
  • Có thể mài sắc và đánh bóng đến bề mặt sáng gương

So sánh Thép X39Cr13 với các loại thép không gỉ khác

Thuộc tính X39Cr13 420 304 316
Độ cứng Rất cao Trung bình – cao Thấp Thấp
Khả năng mài sắc Rất tốt Tốt Yếu Yếu
Chống ăn mòn Trung bình Trung bình Rất tốt Rất tốt
Dễ hàn Khó Khó Dễ Dễ
Giá thành Trung bình – cao Trung bình Cao Rất cao

X39Cr13 nổi bật trong phân khúc vật liệu yêu cầu độ cứng cao, tuy nhiên cần chú ý khi dùng trong môi trường ẩm hoặc hóa chất, nơi inox austenitic vượt trội hơn.

Kết luận

Thép Inox X39Cr13 là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng cần độ cứng cao, khả năng giữ cạnh bén và chống mài mòn tốt. Với khả năng gia công sau ủ mềm dễ dàng, cùng khả năng đánh bóng cao, X39Cr13 được ưa chuộng trong ngành dao kéo, y tế, cơ khí chính xác và nhiều lĩnh vực khác. Tuy nhiên, cần kiểm soát môi trường sử dụng để tránh hiện tượng gỉ sét do hạn chế về chống ăn mòn so với các loại inox austenitic.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 14 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Ống Inox Phi 35mm

    Ống Inox Phi 35mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 127 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao Giới [...]

    Đồng C1221

    Đồng C1221 Đồng C1221 là gì? Đồng C1221 là một loại đồng khử oxy cao [...]

    Thép Inox 2383

    Thép Inox 2383 Thép Inox 2383 là gì? Thép Inox 2383 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 316 0.16mm

    Cuộn Inox 316 0.16mm – Bền Bỉ Trong Môi Trường Ăn Mòn, Phù Hợp Với [...]

    So Sánh Inox 329 Và Inox 316

    So Sánh Inox 329 Và Inox 316 – Đâu Là Sự Lựa Chọn Tối Ưu? [...]

    Inox 2205 Có Khả Năng Chịu Áp Lực Cao Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 2205 Có Khả Năng Chịu Áp Lực Cao Trong Môi Trường Nước Biển Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo