Thép Inox X39CrMo17-1

Thép Inox 2322

Thép Inox X39CrMo17-1

Thép Inox X39CrMo17-1 là gì?

Thép Inox X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic chứa hàm lượng cao crôm và molypden, được thiết kế để mang lại độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt. Với sự kết hợp giữa Cr (khoảng 17%) và Mo (~1%), thép này rất phù hợp cho các ứng dụng cơ khí đòi hỏi độ bền và tuổi thọ cao.

Loại inox này thuộc nhóm thép chịu mài mòn và được sử dụng phổ biến trong sản xuất lưỡi dao công nghiệp, dụng cụ y tế, linh kiện máy móc, trục bơm và các bộ phận hoạt động trong môi trường hóa chất, nước biển hoặc ẩm ướt.

Thành phần hóa học của Thép Inox X39CrMo17-1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.33 – 0.45
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 1.50
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Molybdenum (Mo) 0.90 – 1.30
Nickel (Ni) ≤ 1.00

Hàm lượng carbon cao giúp tăng độ cứng, trong khi sự hiện diện của molypden và crôm cung cấp khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội hơn so với các loại inox thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X39CrMo17-1

Tính chất Giá trị điển hình
Độ cứng (Rockwell C) 50 – 56 HRC (sau tôi)
Giới hạn bền kéo (Rm) 950 – 1150 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 700 – 850 MPa
Độ giãn dài (%) 10 – 15
Mật độ 7.70 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1450 – 1510°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nhẹ đến trung bình

Sau khi được xử lý nhiệt đúng cách, loại thép này đạt độ cứng rất cao, đồng thời giữ được tính chống ăn mòn tốt – điều khiến nó nổi bật trong nhóm thép không gỉ martensitic.

Ưu điểm của Thép Inox X39CrMo17-1

  • Độ cứng và độ bền cao: Thích hợp cho các bộ phận cơ khí, trục quay, dao cắt, khuôn mẫu.
  • Chống ăn mòn tốt hơn inox 420 nhờ chứa thêm molypden.
  • Chịu mài mòn vượt trội: Phù hợp trong môi trường có tiếp xúc cơ học thường xuyên.
  • Gia công nhiệt tốt: Có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao.
  • Chi phí hợp lý hơn so với thép không gỉ austenitic cao cấp.

Nhược điểm của Thép Inox X39CrMo17-1

  • Khó hàn: Do hàm lượng carbon cao và cấu trúc martensitic, cần kỹ thuật hàn chuyên dụng để tránh nứt nẻ.
  • Độ dẻo thấp hơn so với inox austenitic: Không thích hợp trong ứng dụng yêu cầu uốn dẻo lớn.
  • Không bền axit mạnh: Chỉ kháng ăn mòn trong môi trường trung tính đến nhẹ.

Ứng dụng của Thép Inox X39CrMo17-1

Thép X39CrMo17-1 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, hóa chất và hàng tiêu dùng nhờ độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt:

Ngành cơ khí và khuôn mẫu:

  • Lưỡi dao công nghiệp
  • Trục máy, bánh răng
  • Linh kiện máy móc hoạt động ở tốc độ cao

Ngành y tế:

  • Dụng cụ phẫu thuật
  • Dụng cụ nha khoa

Ngành hóa chất:

  • Van, trục bơm, vòng đệm trong môi trường có hóa chất nhẹ
  • Thiết bị xử lý nước

Ngành hàng hải:

  • Bộ phận tàu biển như bu lông, trục tàu, trục cánh quạt
  • Vật liệu cần chống ăn mòn nước mặn

Các ứng dụng khác:

  • Dụng cụ nhà bếp cao cấp
  • Dao kéo cao cấp
  • Lưỡi cưa, dao cắt thực phẩm

So sánh Thép Inox X39CrMo17-1 với các loại inox tương tự

Tiêu chí X39CrMo17-1 420 (X20Cr13) 1.4112 (X90CrMoV18)
Hàm lượng Cr 16 – 18% 12 – 14% 17 – 19%
Hàm lượng Mo 0.9 – 1.3% Không có 0.8 – 1.0%
Độ cứng sau tôi 52 – 56 HRC 48 – 52 HRC 58 – 60 HRC
Chống ăn mòn Tốt Trung bình Rất tốt
Ứng dụng Công nghiệp, y tế Dao kéo, khuôn Dao phẫu thuật, dụng cụ chính xác

Như vậy, X39CrMo17-1 nổi bật hơn 420 nhờ khả năng chống ăn mòn tốt hơn và độ cứng cao hơn sau khi xử lý nhiệt. Tuy nhiên, nếu cần độ cứng rất cao thì X90CrMoV18 là lựa chọn phù hợp hơn.

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox X39CrMo17-1

  • Rèn nóng: Thực hiện ở nhiệt độ từ 1100 – 900°C. Sau khi rèn nên làm nguội từ từ trong lò để tránh nứt.
  • Ủ mềm: 750 – 800°C, giữ nhiệt 2 – 4 giờ rồi làm nguội trong lò để làm mềm cho dễ gia công.
  • Tôi luyện: Nhiệt độ tôi từ 1000 – 1050°C, làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí.
  • Ram: Sau tôi cần ram ở 150 – 250°C để đạt độ cứng mong muốn và ổn định cấu trúc.

Mua Thép Inox X39CrMo17-1 ở đâu uy tín?

Để đảm bảo chất lượng, người dùng nên chọn nhà cung cấp có uy tín, cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO-CQ và hỗ trợ cắt lẻ, gia công CNC theo yêu cầu. Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan là một địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực phân phối thép không gỉ chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 96 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ [...]

    Ống Inox 304 Phi 11mm

    Ống Inox 304 Phi 11mm – Lựa Chọn Chất Lượng Cho Các Hệ Thống Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 21 – Chính Xác, Bền Bỉ, Chống Ăn [...]

    Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Độ Bền Của Inox 2324

    Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Độ Bền Của Inox 2324 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5 và Ứng dụng của nó Inox X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Tìm Hiểu Về Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Giá Inox S31803 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox S31803 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox S31803 (Duplex 2205) là [...]

    Inox 1.4482 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4482 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo