Thép Inox 1.4116

Thép Inox 2322

Thép Inox 1.4116

Thép Inox 1.4116 là gì?

Thép Inox 1.4116 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon và crom cao, thuộc nhóm thép DIN (Germany Standard) và thường được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế và một số ứng dụng kỹ thuật cao. Với thành phần hợp kim tối ưu, inox 1.4116 có khả năng chống ăn mòn tốt, độ cứng cao sau khi tôi luyện và giữ cạnh sắc bén rất lâu. Loại thép này còn có tên gọi tương đương như X50CrMoV15 (theo tiêu chuẩn EN), hoặc SUS420MoV.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4116

Thành phần hóa học chính của thép Inox 1.4116 như sau:

  • Carbon (C): 0.45 – 0.55%
  • Chromium (Cr): 14.0 – 15.0%
  • Molybdenum (Mo): 0.5 – 0.8%
  • Vanadium (V): 0.1 – 0.2%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%

Nhờ sự hiện diện của các nguyên tố như molypden và vanadi, thép 1.4116 có độ cứng và khả năng giữ lưỡi tốt hơn các dòng thép không gỉ phổ thông như 420 hay 430.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4116

Tính chất cơ học:

  • Độ cứng (sau tôi và ram): 56 – 58 HRC
  • Giới hạn bền kéo: khoảng 750 – 900 MPa
  • Độ dãn dài: 15 – 18%
  • Độ bền va đập: trung bình (giảm ở nhiệt độ thấp)

Tính chất vật lý:

  • Mật độ: khoảng 7.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1500°C
  • Tính dẫn điện và dẫn nhiệt: thấp hơn thép carbon thường

Khả năng chống ăn mòn:

Inox 1.4116 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm, nước và một số dung dịch kiềm nhẹ. Tuy nhiên, nó vẫn có thể bị rỗ trong môi trường muối hoặc axit mạnh nếu không được xử lý bề mặt kỹ lưỡng.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4116

  • Giữ lưỡi bén tốt: Thích hợp cho các sản phẩm dao kéo chất lượng cao.
  • Chống ăn mòn tốt hơn dòng 420 thông thường: Nhờ có bổ sung molypden và vanadi.
  • Dễ dàng mài sắc: Mặc dù cứng nhưng vẫn có thể mài lại bằng đá hoặc máy mài thủ công.
  • Tính ổn định sau nhiệt luyện: Giữ được hình dáng và độ cứng ổn định sau quá trình tôi, ram.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4116

  • Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc nước biển: Có thể bị ăn mòn điểm (pitting corrosion).
  • Độ dai trung bình: Khi va chạm mạnh có thể bị sứt mẻ cạnh lưỡi nếu góc mài quá nhỏ.
  • Khó gia công nguội: Vì độ cứng sau khi tôi khá cao, yêu cầu thiết bị cắt hoặc khoan đặc biệt.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4116

Dao kéo và dụng cụ nhà bếp

Đây là ứng dụng phổ biến nhất của thép 1.4116. Nhiều thương hiệu dao nổi tiếng của Đức và Nhật Bản sử dụng loại thép này cho các dòng dao nhà bếp chuyên nghiệp nhờ đặc tính giữ cạnh sắc lâu và dễ mài sắc lại.

Dụng cụ y tế

Inox 1.4116 cũng được sử dụng cho các dụng cụ y tế như kéo phẫu thuật, dao mổ, nhíp… vì nó không phản ứng với mô cơ thể và có thể tiệt trùng dễ dàng.

Dao công nghiệp, dụng cụ cắt gọt

Nhờ độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt, thép này được ứng dụng để sản xuất các loại dao máy cắt thực phẩm, dao công nghiệp hoặc dao dùng trong ngành thực phẩm chế biến sẵn.

Phụ tùng kỹ thuật

Một số linh kiện kỹ thuật yêu cầu độ cứng cao, kích thước ổn định, và chịu mài mòn cũng sử dụng thép 1.4116 như trục quay nhỏ, khớp nối, vỏ thiết bị…

So sánh Thép Inox 1.4116 với các loại thép tương đương

Loại thép Đặc điểm chính Ứng dụng phổ biến
Inox 420 Dễ gia công, giá rẻ, chống gỉ cơ bản Dao giá rẻ, kéo, phụ kiện đơn giản
Inox 1.4116 Cứng hơn, giữ cạnh tốt, chống ăn mòn tốt hơn Dao chuyên nghiệp, dao y tế
Inox 440A/B/C Rất cứng, giữ cạnh lâu, khó mài lại Dao chiến thuật, dao chuyên dụng
VG10 (Nhật) Cao cấp, thêm cobalt, giữ cạnh cực tốt Dao cao cấp Nhật Bản

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox 1.4116

Quá trình xử lý nhiệt cho Inox 1.4116 đóng vai trò quan trọng để đạt được độ cứng mong muốn:

  1. Tôi luyện (Hardening):
    • Nhiệt độ tôi: khoảng 1050 – 1080°C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí
  2. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ ram: 200 – 300°C
    • Mục tiêu là giảm ứng suất và đạt độ cứng mong muốn (thường là 56 – 58 HRC)
  3. Gia công cơ khí:
    • Cần sử dụng dao cắt cứng và tốc độ thấp để tránh quá nhiệt

Lưu ý khi sử dụng Thép Inox 1.4116

  • Dù có khả năng chống gỉ, vẫn nên lau khô sau khi sử dụng để tăng tuổi thọ.
  • Tránh để trong môi trường axit hoặc nước mặn lâu ngày.
  • Mài bằng đá mài mịn hoặc máy mài chuyên dụng để không làm mất tôi.

Kết luận

Thép Inox 1.4116 là lựa chọn tuyệt vời cho các sản phẩm dao kéo, dụng cụ y tế và ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi độ cứng và khả năng chống ăn mòn ở mức khá. Với khả năng giữ lưỡi bén lâu, chống gỉ tốt hơn thép 420 và chi phí hợp lý, loại thép này là vật liệu được ưa chuộng trong ngành dao kéo chất lượng cao trên toàn cầu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 12X18H10T

    Tìm hiểu về Inox 12X18H10T và Ứng dụng của nó Inox 12X18H10T là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 440 100mm

    Tấm Inox 440 100mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Đồng CZ121/3

    Đồng CZ121/3 Đồng CZ121/3 là gì? Đồng CZ121/3 là một loại đồng thau chì (Free [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 2101 LDX

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 2101 LDX – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ [...]

    Thép Z10CF17

    Thép Z10CF17 Thép Z10CF17 là gì? Thép Z10CF17 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng 2.0065 – Giải Pháp Vật Liệu Cho Các Thiết Bị Điện Áp Cao

    Đồng 2.0065 – Giải Pháp Vật Liệu Cho Các Thiết Bị Điện Áp Cao Đồng [...]

    Inox 303 Là Gì

    Inox 303 Là Gì? So Sánh Với Inox 304 Và Inox 316 Inox 303 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo