Thép Inox UNS S41500
Thép Inox UNS S41500 là gì?
Thép Inox UNS S41500 là một loại thép không gỉ martensitic có khả năng chống ăn mòn tốt kết hợp với độ bền cao và khả năng chịu mài mòn vượt trội. Loại vật liệu này còn được biết đến với tên gọi thương mại phổ biến là F6NM hoặc 13Cr-4Ni, thuộc nhóm thép không gỉ martensitic cải tiến. Với thành phần hóa học được điều chỉnh hợp lý, UNS S41500 cung cấp hiệu suất cơ học vượt trội trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất, dầu khí, và công nghiệp nặng.
Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S41500
Thành phần tiêu biểu của UNS S41500 như sau:
- Carbon (C): ≤ 0.05%
- Mangan (Mn): ≤ 1.00%
- Silicon (Si): ≤ 1.00%
- Phosphorus (P): ≤ 0.040%
- Sulfur (S): ≤ 0.030%
- Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
- Nickel (Ni): 3.5 – 4.5%
- Molybdenum (Mo): 0.3 – 1.0%
- Nitrogen (N): ≤ 0.10%
- Sắt (Fe): Cân bằng
Hàm lượng crôm và niken cao cùng với molypden giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định pha martensite, làm cho UNS S41500 trở nên lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền và chống gỉ.
Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S41500
Cơ tính điển hình sau khi xử lý nhiệt:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 850 – 1000 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 550 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 15%
- Độ cứng: 25 – 35 HRC
- Độ bền va đập (Charpy): tốt hơn các loại thép martensitic tiêu chuẩn
Tùy vào nhiệt luyện (ủ, ram, tôi), UNS S41500 có thể đạt được tính chất cơ học rất linh hoạt – từ độ dẻo dai cao cho đến độ cứng tốt để chống mài mòn.
Ưu điểm của Thép Inox UNS S41500
- Khả năng chống ăn mòn cao: So với các mác thép martensitic truyền thống như 410 hoặc 420, UNS S41500 thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường nước biển, môi trường clo hóa hoặc hơi nước.
- Độ bền và độ cứng cao: Thép này có thể xử lý nhiệt để đạt độ bền và độ cứng cao hơn nhiều loại thép không gỉ khác.
- Tính hàn tốt hơn các loại martensitic khác: Dù không được coi là dễ hàn như thép austenitic, nhưng UNS S41500 vẫn có thể hàn được với kỹ thuật phù hợp mà không làm giảm chất lượng.
- Khả năng gia công và đánh bóng tốt: Bề mặt UNS S41500 có thể được hoàn thiện với độ bóng cao phục vụ các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ hoặc ma sát thấp.
Nhược điểm của Thép Inox UNS S41500
- Không kháng hoàn toàn ăn mòn kẽ nứt hoặc rỗ trong môi trường axit mạnh: Mặc dù có molypden nhưng UNS S41500 vẫn không đạt được khả năng chống ăn mòn như các loại inox superaustenitic.
- Yêu cầu kiểm soát nghiêm ngặt khi hàn và nhiệt luyện: Nếu xử lý không đúng quy trình, có thể làm giảm độ dẻo dai và tăng nguy cơ nứt.
- Chi phí cao hơn các mác phổ thông như 410, 420: Do có thêm niken và molypden.
Ứng dụng của Thép Inox UNS S41500
Nhờ sự kết hợp tốt giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, UNS S41500 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như:
Ngành dầu khí và khai thác:
- Trục bơm, cánh bơm, vỏ bơm trong các hệ thống dầu khí ngoài khơi
- Phụ tùng giếng khoan, bộ phận chịu áp lực cao
Công nghiệp hóa chất:
- Van, phụ kiện chịu axit nhẹ và ăn mòn
- Thiết bị trao đổi nhiệt
Ngành đóng tàu:
- Trục chân vịt, trục lái
- Thiết bị chịu nước biển
Ngành công nghiệp giấy và bột giấy:
- Dao cắt, thiết bị xử lý bột giấy
Kỹ thuật cơ khí chính xác:
- Bánh răng, trục truyền, chi tiết máy chịu mài mòn cao
UNS S41500 đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng làm việc lâu dài trong môi trường có tính ăn mòn cao và chịu tải trọng cơ học lớn.
So sánh Thép Inox UNS S41500 với các loại thép khác
| Tiêu chí | UNS S41500 | Inox 410 | Inox 420 | Inox 316 |
|---|---|---|---|---|
| Loại thép | Martensitic | Martensitic | Martensitic | Austenitic |
| Hàm lượng Ni | 3.5 – 4.5% | ≤ 0.75% | ≤ 0.75% | 10–14% |
| Khả năng chống ăn mòn | Tốt | Trung bình | Trung bình | Rất tốt |
| Độ bền cơ học | Rất cao | Cao | Cao | Trung bình |
| Khả năng hàn | Trung bình | Kém | Kém | Tốt |
| Ứng dụng chịu lực, biển | Tốt | Kém | Kém | Trung bình |
UNS S41500 nổi bật nhờ có tính chất cơ học vượt trội hơn inox 410 và 420, nhưng không đạt khả năng chống ăn mòn tuyệt đối như inox austenitic.
Gia công và xử lý nhiệt của Thép Inox UNS S41500
UNS S41500 có thể được gia công bằng các phương pháp truyền thống như tiện, phay, khoan… Tuy nhiên cần lưu ý:
- Sử dụng dao cắt hợp kim cứng và tốc độ cắt thấp.
- Duy trì làm mát hiệu quả để tránh sinh nhiệt làm biến dạng.
- Đối với xử lý nhiệt: thép được tôi ở nhiệt độ 1020 – 1050°C và ram ở 550 – 650°C để đạt độ cứng và độ bền yêu cầu.
Tiêu chuẩn tương đương của Thép Inox UNS S41500
- ASTM: F6NM
- AISI: Không có ký hiệu riêng
- EN/DIN: X3CrNiMo13-4 hoặc 1.4313 (tùy thuộc vào cấu trúc pha và xử lý)
- JIS: SUS F6NM (không phổ biến)
- ISO: 1.4313
Mua Thép Inox UNS S41500 ở đâu?
Hiện nay tại Việt Nam, các nhà cung cấp thép hợp kim và thép không gỉ đều có thể cung ứng UNS S41500 với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, dạng thanh tròn, phôi, tấm, hoặc gia công theo yêu cầu. Khi chọn mua, cần lưu ý:
- Xác nhận thành phần hóa học đạt chuẩn qua phân tích quang phổ.
- Kiểm tra chứng chỉ cơ lý, nguồn gốc xuất xứ (EU, Nhật, Hàn, Trung…).
- Ưu tiên các đơn vị có thể cắt lẻ, gia công chính xác theo bản vẽ.
Kết luận
Thép Inox UNS S41500 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu vừa độ bền cơ học cao, vừa khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt. Với thành phần hóa học được cải tiến cùng khả năng xử lý nhiệt linh hoạt, loại thép này đang ngày càng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng như dầu khí, đóng tàu, hóa chất và gia công cơ khí chính xác.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

