Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4482 Có Gì Đặc Biệt

Thép Inox X5CrNiN19-9

Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4482 Có Gì Đặc Biệt?

Inox 1.4482 là một loại thép không gỉ duplex có cấu trúc pha kép Austenitic – Ferritic, giúp tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Thành phần hóa học của inox 1.4482 có nhiều điểm đặc biệt giúp nó nổi bật so với các loại inox thông thường như 304 và 316.

1. Bảng thành phần hóa học của Inox 1.4482

Thành phần Hàm lượng (%)
Crom (Cr) 21-23
Niken (Ni) 3-4
Molypden (Mo) 0.2-0.6
Nitơ (N) 0.1-0.2
Mangan (Mn) ≤2.0
Cacbon (C) ≤0.03
Silic (Si) ≤1.0
Photpho (P) ≤0.035
Lưu huỳnh (S) ≤0.015

2. Điểm đặc biệt trong thành phần hóa học của Inox 1.4482

  • Hàm lượng Crom (Cr) cao (21-23%) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có hóa chất.
  • Lượng Niken (Ni) thấp hơn so với Inox 304 và 316, giúp giảm chi phí nhưng vẫn đảm bảo tính bền vững.
  • Chứa Molypden (Mo) (0.2-0.6%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ nứt.
  • Hàm lượng Nitơ (N) (0.1-0.2%) giúp cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn mà không làm tăng chi phí quá cao.
  • Hàm lượng Cacbon (C) rất thấp (≤0.03%), giúp giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.

3. Ứng dụng nhờ thành phần hóa học đặc biệt

  • Ngành hàng hải & đóng tàu: Chống ăn mòn trong môi trường nước biển.
  • Công nghiệp hóa chất: Kháng hóa chất mạnh, phù hợp cho các bể chứa và đường ống.
  • Ngành dầu khí: Độ bền cao giúp inox 1.4482 chịu được môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành xây dựng: Dùng trong kết cấu yêu cầu độ bền cao.

Kết luận

Thành phần hóa học của Inox 1.4482 giúp nó có độ bền cao, chống ăn mòn tốt và tiết kiệm chi phí hơn so với một số loại inox khác. Nhờ đó, nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất:

📌 SĐT/Zalo: 0909 246 316

📩 Email: info@vatlieucokhi.net

🌐 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Sự Khác Biệt Giữa Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Và Các Loại Inox Chống Ăn Mòn Khác

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Và Các Loại Inox Chống Ăn Mòn Khác Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.65mm

    Cuộn Đồng 0.65mm – Vật Liệu Dẫn Điện Hiệu Suất Cao Cho Công Nghiệp Hiện [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox 08X21H6M2T Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không? Inox 08X21H6M2T, [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 12X21H5T

    Tìm Hiểu Về Inox 12X21H5T – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 12X21H5T [...]

    Tấm Inox 140mm Là Gì

    Tấm Inox 140mm Là Gì? Tấm Inox 140mm là dòng thép không gỉ có độ [...]

    Đồng CuAg0.1P

    Đồng CuAg0.1P Đồng CuAg0.1P là gì? Đồng CuAg0.1P là một loại hợp kim đồng cao [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không? Inox 15X18H12C4TЮ là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo