Thép Inox 00Cr17Mo

Thép Inox 2322

Thép Inox 00Cr17Mo

Thép Inox 00Cr17Mo là gì?

Thép Inox 00Cr17Mo là một loại thép không gỉ thuộc dòng ferritic hoặc martensitic (tùy thành phần và quá trình xử lý nhiệt), có hàm lượng carbon rất thấp và chứa một lượng molypden (Mo) nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clo, nước biển hoặc hóa chất công nghiệp. Inox 00Cr17Mo được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền ăn mòn cao như hóa chất, xử lý nước, thiết bị nhà bếp công nghiệp, và phụ tùng cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học Thép Inox 00Cr17Mo

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.02
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.030
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Mo (Molybdenum) 1.5 – 2.5
Ni (Nickel) Có thể có (rất thấp)

Hàm lượng carbon cực thấp là một ưu điểm của Inox 00Cr17Mo, giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở và intergranular trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn mạnh.

Tính chất cơ lý Thép Inox 00Cr17Mo

Thép Inox 00Cr17Mo có tính chất cơ học khá ổn định và phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 700 MPa
  • Độ chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng (Brinell): 150 – 200 HB
  • Mật độ: 7.7 – 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc: từ -200°C đến khoảng 600°C (tùy điều kiện môi trường)

Khả năng chịu nhiệt và chịu mài mòn tốt, đặc biệt trong điều kiện ẩm ướt hoặc có axit yếu, chính là lý do loại thép này được ưa chuộng trong nhiều môi trường khắc nghiệt.

Ưu điểm của Thép Inox 00Cr17Mo

  • Chống ăn mòn cao: Nhờ hàm lượng Cr và Mo, thép 00Cr17Mo có khả năng chống lại sự ăn mòn từ axit nhẹ, nước muối và khí quyển công nghiệp tốt hơn nhiều so với inox thông thường.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn với kỹ thuật phù hợp mà không làm giảm chất lượng.
  • Ít bị nhiễm từ: Do thành phần ferritic, thép có từ tính nhẹ hoặc gần như không từ tính nếu ở dạng ủ mềm.
  • Chi phí hợp lý: So với các loại thép austenitic như 316 hoặc 904L, inox 00Cr17Mo có giá thành thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả trong môi trường hóa chất vừa phải.

Nhược điểm của Thép Inox 00Cr17Mo

  • Khả năng hàn kém hơn so với inox austenitic: Do cấu trúc ferritic hoặc martensitic, inox 00Cr17Mo cần kỹ thuật hàn đặc biệt để tránh nứt hoặc giòn sau hàn.
  • Độ dẻo thấp hơn: So với inox 304 hoặc 316, độ dẻo của 00Cr17Mo thấp hơn, không thích hợp cho những ứng dụng yêu cầu uốn cong lớn.
  • Dễ bị rạn nứt do nhiệt: Khi làm việc ở nhiệt độ cao mà không kiểm soát đúng có thể sinh ra các pha giòn hoặc carbide gây nứt.

Ứng dụng của Thép Inox 00Cr17Mo

Với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường clo hoặc nước muối nhẹ, Inox 00Cr17Mo được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Thiết bị hóa chất: Bồn chứa hóa chất nhẹ, hệ thống ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, nồi hơi, dụng cụ nấu ăn công nghiệp.
  • Công nghiệp xử lý nước: Bộ lọc, hệ thống bơm nước thải, trạm xử lý nước sinh hoạt và nước biển.
  • Lĩnh vực xây dựng: Ống thoát nước, tay vịn, lan can, trang trí ngoại thất.
  • Thiết bị hàng hải: Các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước mặn như bu lông, trục, vòng đệm, phụ tùng tàu thuyền.

So sánh Thép Inox 00Cr17Mo với các loại inox khác

Tên vật liệu Thành phần chính Khả năng chống ăn mòn Khả năng gia công Chi phí
00Cr17Mo Cr-Mo thấp carbon Tốt trong môi trường nước biển Tốt (cần kỹ thuật) Trung bình
Inox 304 Cr-Ni Tốt trong môi trường thường Rất tốt Trung bình
Inox 316 Cr-Ni-Mo Rất tốt trong môi trường hóa chất mạnh Rất tốt Cao
Inox 430 Cr ferritic Trung bình Tốt Thấp

So với các loại phổ thông như 430 hay 304, inox 00Cr17Mo chiếm ưu thế rõ rệt về chống ăn mòn mà giá thành vẫn hợp lý.

Kết luận

Thép Inox 00Cr17Mo là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần chống ăn mòn cao nhưng vẫn tiết kiệm chi phí. Với cấu trúc ổn định, tính năng chống gỉ tốt nhờ sự hiện diện của molypden và chromium, loại vật liệu này đang dần thay thế một số loại inox đắt tiền hơn trong ngành công nghiệp nhẹ, xử lý nước, hóa chất và thực phẩm.

Do đặc tính kỹ thuật đặc biệt, việc chọn nhà cung cấp uy tín và gia công đúng quy trình sẽ giúp phát huy tối đa hiệu quả của inox 00Cr17Mo.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 6mm

    Tấm Inox 430 6mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 431 So Với Inox 304 và 316: Phân Biệt Và Lựa Chọn

    Inox 431 So Với Inox 304 và 316: Phân Biệt Và Lựa Chọn Inox là [...]

    Inox S32205 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32205 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. Đặc Điểm [...]

    Ống Inox 304 Phi 65mm

    Ống Inox 304 Phi 65mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả [...]

    Có Nên Dùng Inox X8CrNiMo275 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Dùng Inox X8CrNiMo275 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? Inox X8CrNiMo275 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 10 – Độ Bền Cao, Chính Xác Tuyệt [...]

    Vật liệu X38CrMo14

    Vật liệu X38CrMo14 Vật liệu X38CrMo14 là gì? Vật liệu X38CrMo14 là một loại thép [...]

    Mua Inox X2CrNiMoN29-7-2 Chính Hãng Ở Đâu. Địa Chỉ Uy Tín Và Báo Giá Tốt Nhất

    Mua Inox X2CrNiMoN29-7-2 Chính Hãng Ở Đâu? Địa Chỉ Uy Tín Và Báo Giá Tốt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo