Thép Inox 00Cr27Mo

Thép Inox 2322

Thép Inox 00Cr27Mo

Thép Inox 00Cr27Mo là gì?

Thép Inox 00Cr27Mo là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, có hàm lượng crôm cao (khoảng 27%) và chứa thêm molypden (Mo), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit và có chứa chloride. Với cấu trúc ferritic ổn định và khả năng chống oxy hóa tốt, 00Cr27Mo được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền hóa học cao và chịu nhiệt tốt.

Inox 00Cr27Mo thường được sản xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc (GB/T), có thể được coi là tương đương với các mác thép như SUS447J1, S44735 (UNS), hoặc 1.4521 (EN) trong một số trường hợp về ứng dụng, mặc dù không hoàn toàn giống nhau về thành phần.

Thành phần hóa học Thép Inox 00Cr27Mo

Thành phần hóa học tiêu biểu của Inox 00Cr27Mo như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0.01%
  • Si (Silicon): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.00%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.035%
  • S (Sulfur): ≤ 0.020%
  • Cr (Chromium): 26.0 – 28.0%
  • Mo (Molybdenum): 2.0 – 3.0%
  • Ni (Nickel): ≤ 0.60% (gần như không có)
  • N (Nitrogen): ≤ 0.030%

Thành phần Cr và Mo cao là yếu tố chính giúp thép 00Cr27Mo có khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Tính chất cơ lý Thép Inox 00Cr27Mo

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ):

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 450 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 280 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 200

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: khoảng 1450 °C
  • Dẫn nhiệt: tốt hơn nhóm austenitic
  • Hệ số giãn nở nhiệt: thấp hơn inox 304

Ưu điểm của Thép Inox 00Cr27Mo

  • Khả năng chống ăn mòn cực tốt: Nhờ hàm lượng Cr và Mo cao, inox 00Cr27Mo có khả năng chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua, axit nhẹ, hơi nước nóng và nước muối.
  • Chịu nhiệt tốt: Không bị oxy hóa ở nhiệt độ cao, ổn định khi làm việc trong dải nhiệt lên đến 800°C.
  • Từ tính cao: Do là thép ferritic, inox 00Cr27Mo có tính từ mạnh, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có từ tính.
  • Độ ổn định kích thước: Ít biến dạng khi gia nhiệt, phù hợp cho gia công cơ khí chính xác.
  • Khả năng hàn tương đối tốt: Tốt hơn so với các mác ferritic crôm thấp nhờ hàm lượng carbon cực thấp.

Nhược điểm của Thép Inox 00Cr27Mo

  • Độ dẻo và độ bền kéo không cao bằng inox austenitic như 304 hay 316.
  • Khả năng hàn hạn chế nếu không xử lý đúng cách, dễ nứt vùng nhiệt ảnh hưởng nếu mối hàn không được làm mát phù hợp.
  • Khó tạo hình nguội hơn các loại inox chứa niken.
  • Không thích hợp trong môi trường có axit mạnh như HCl đậm đặc.

Ứng dụng của Thép Inox 00Cr27Mo

Nhờ đặc tính kháng ăn mòn và chịu nhiệt tốt, thép không gỉ 00Cr27Mo được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng, ống trao đổi nhiệt trong các nhà máy điện, hóa dầu.
  • Công nghiệp xử lý nước, hệ thống lọc, ống dẫn nước biển, xử lý nước thải có chứa chlorine.
  • Sản xuất thiết bị y tế và dược phẩm chịu môi trường khử trùng, hơi nước áp suất cao.
  • Ngành thực phẩm: Dùng làm thiết bị chế biến thực phẩm có tiếp xúc với nước muối, môi trường axit nhẹ như nước ép trái cây, dấm…
  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, van, ống dẫn hóa chất có tính oxy hóa mạnh.
  • Gia công cơ khí yêu cầu tính ổn định kích thước cao, chẳng hạn trục quay, bánh răng chống mài mòn.
  • Bộ phận ô tô: Một số chi tiết ống xả, tấm chắn nhiệt trong hệ thống động cơ.

So sánh Thép Inox 00Cr27Mo với các mác inox khác

Thuộc tính 00Cr27Mo SUS304 SUS316 SUS430
Loại thép Ferritic Austenitic Austenitic Ferritic
Hàm lượng Cr (%) 26-28 18-20 16-18 16-18
Hàm lượng Mo (%) 2-3 0 2-3 0
Chống ăn mòn nước biển Tốt Trung bình Rất tốt Kém
Tính từ Không Không
Độ dẻo Trung bình Cao Cao Trung bình
Khả năng hàn Khá tốt Rất tốt Rất tốt Trung bình

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox 00Cr27Mo

Gia công nguội:

  • Inox 00Cr27Mo có thể dập, uốn nhưng cần lực lớn hơn so với inox austenitic. Nên sử dụng dụng cụ và máy móc chuyên dụng để đảm bảo độ chính xác.

Hàn:

  • Có thể hàn bằng phương pháp hồ quang (TIG, MIG, SMAW), tuy nhiên nên dùng que hàn có bổ sung Mo và Cr để bảo vệ mối hàn.
  • Làm mát đúng cách sau khi hàn để tránh nứt hoặc mất ổn định ferrite.

Ủ:

  • Nhiệt độ ủ từ 750 – 850°C, làm nguội nhanh bằng không khí để giữ vi cấu trúc ferritic ổn định.

Lưu ý khi sử dụng Thép Inox 00Cr27Mo

  • Tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh như HCl đậm đặc hoặc axit oxi hóa mạnh.
  • Nên kiểm tra kỹ mối hàn nếu ứng dụng trong môi trường ăn mòn cao.
  • Dù chịu nhiệt tốt, vẫn nên hạn chế sử dụng liên tục trên 850°C để tránh hiện tượng giòn nhiệt.

Kết luận

Thép Inox 00Cr27Mo là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt và có từ tính. Mặc dù không có độ dẻo cao như inox austenitic, nhưng 00Cr27Mo lại nổi bật ở khả năng chống lại các tác nhân hóa học mạnh và hoạt động tốt trong môi trường có muối và chloride. Đây là vật liệu phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp từ xử lý nước, thực phẩm đến cơ khí chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32001 Có Thay Thế Được Inox 304 Hoặc Inox 316 Không

    Inox S32001 Có Thay Thế Được Inox 304 Hoặc Inox 316 Không? Inox S32001 là [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.3mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.3mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.3mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 102 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Khả [...]

    Dây Đồng 0.7mm

    Dây Đồng 0.7mm Dây Đồng 0.7mm là gì? Dây Đồng 0.7mm là loại dây đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 254SMO

    Thép Inox Austenitic 254SMO Thép Inox Austenitic 254SMO là gì? Thép Inox Austenitic 254SMO là [...]

    Cuộn Inox 409 0.50mm

    Cuộn Inox 409 0.50mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ, Độ Dày Lý Tưởng Cho [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì? Inox [...]

    Inox S32202 Có Thể Thay Thế Inox Duplex Khác Không

    Inox S32202 Có Thể Thay Thế Inox Duplex Khác Không? Inox S32202 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo