Thép Inox X12CrMoS17

Thép Inox 2322

Thép Inox X12CrMoS17

Thép Inox X12CrMoS17 là gì?

Thép Inox X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ martensitic được hợp kim hóa với crom, molypden và lưu huỳnh. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tương đối và khả năng gia công vượt trội. Việc bổ sung molypden giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, trong khi sự có mặt của lưu huỳnh giúp cải thiện khả năng gia công cơ khí. X12CrMoS17 còn được biết đến với ký hiệu tương đương như 1.4105 theo EN, hoặc AISI 430F (có một số sai khác nhỏ về thành phần).

Loại thép này thuộc nhóm thép không gỉ martensitic – có khả năng tôi luyện để đạt độ cứng cao, nhưng lại giữ được khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp với các chi tiết máy, trục, vít, linh kiện cơ khí và công nghiệp chế tạo nói chung.

Thành phần hóa học của Thép Inox X12CrMoS17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.12
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) 0.15 – 0.35
Crom (Cr) 16.0 – 18.0
Molypden (Mo) 0.8 – 1.3
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng lưu huỳnh cao giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công, trong khi Cr và Mo đóng vai trò bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn từ môi trường.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X12CrMoS17

Thép X12CrMoS17 sở hữu một tập hợp các tính chất phù hợp cho gia công chi tiết kỹ thuật cao và các ứng dụng cơ khí:

  • Độ cứng (sau nhiệt luyện): Có thể đạt 180 – 300 HB hoặc cao hơn tùy vào phương pháp tôi.
  • Giới hạn bền kéo: 700 – 950 MPa.
  • Giới hạn chảy: Khoảng 450 – 600 MPa.
  • Độ giãn dài: ~12 – 15% (tùy điều kiện gia công và xử lý nhiệt).
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn so với thép 430F nhờ có thêm Mo.
  • Khả năng gia công: Rất tốt nhờ hàm lượng S cao (thích hợp tiện, phay, taro, khoan tốc độ cao).

Tuy nhiên, vì thuộc nhóm martensitic, thép có độ dai thấp hơn so với thép austenitic như 304 hay 316, nên không phù hợp cho môi trường nhiệt độ thấp hoặc ăn mòn nghiêm trọng.

Ưu điểm của Thép Inox X12CrMoS17

  • Gia công vượt trội: Lưu huỳnh làm giảm ma sát giữa phoi cắt và dao, cải thiện đáng kể hiệu quả trong quá trình tiện, khoan, phay.
  • Độ cứng cao: Sau nhiệt luyện có thể đạt độ cứng lớn, rất phù hợp làm chi tiết chịu mài mòn.
  • Chống ăn mòn khá tốt: Nhờ hàm lượng Cr và Mo, thép chịu được môi trường có độ ẩm, hóa chất nhẹ.
  • Dễ mài bóng: Bề mặt hoàn thiện đẹp sau gia công.
  • Giá thành hợp lý: So với thép không gỉ austenitic, vật liệu này có chi phí sản xuất và gia công thấp hơn.

Nhược điểm của Thép Inox X12CrMoS17

  • Không hàn tốt: Do hàm lượng lưu huỳnh cao và cấu trúc martensitic, vật liệu có xu hướng nứt khi hàn. Cần phải xử lý trước và sau hàn hoặc chọn que hàn phù hợp.
  • Không thích hợp trong môi trường khắc nghiệt: Khả năng chống ăn mòn thua xa inox 316, không nên dùng trong môi trường biển, axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao.
  • Độ dai thấp: Có thể giòn khi làm việc ở nhiệt độ thấp hoặc sau nhiệt luyện quá cứng.
  • Không đạt từ tính thấp: Thép có tính từ mạnh, không phù hợp cho những ứng dụng cần vật liệu không nhiễm từ.

Ứng dụng của Thép Inox X12CrMoS17

Nhờ vào khả năng gia công vượt trội và độ bền cơ học cao, inox X12CrMoS17 được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Công nghiệp chế tạo cơ khí chính xác:
    • Trục, vít, bánh răng, ổ trục.
    • Linh kiện máy công cụ.
  • Công nghiệp ô tô:
    • Trục cam, vòng bi, bu-lông, ốc vít chất lượng cao.
  • Thiết bị gia dụng:
    • Phụ kiện bếp, dao kéo, bản lề cửa.
  • Công nghiệp y tế (giới hạn):
    • Một số dụng cụ cắt, dụng cụ phẫu thuật không yêu cầu chống ăn mòn cao.
  • Hệ thống tự động hóa:
    • Trục ren, thanh truyền động, chi tiết quay.
  • Gia công CNC số lượng lớn:
    • Phù hợp cho sản xuất hàng loạt vì tính dễ gia công và tiết kiệm chi phí dao cụ.

Tình trạng cung cấp Thép Inox X12CrMoS17

Trên thị trường Việt Nam, thép X12CrMoS17 thường được cung cấp ở dạng:

  • Thanh tròn (Láp tròn) phi 6 – phi 150.
  • Dây inox dùng cho tiện CNC.
  • Có thể yêu cầu xử lý nhiệt theo từng mác cứng cụ thể.
  • Cung cấp kèm theo chứng chỉ CO-CQ đầy đủ cho các doanh nghiệp yêu cầu chất lượng kiểm định.

So sánh Thép Inox X12CrMoS17 với các mác thép tương tự

Mác thép Loại Đặc điểm chính Khả năng gia công Khả năng chống ăn mòn
X12CrMoS17 Martensitic Có Mo + S, dễ gia công Rất tốt Khá
430F (1.4104) Martensitic Có S, dễ gia công, không có Mo Rất tốt Trung bình
420 Martensitic Cứng hơn, ít S Trung bình Tốt
316 Austenitic Không chứa S, kháng ăn mòn cao Trung bình Rất tốt
303 Austenitic Có S, dễ gia công Tốt Khá

Nhìn chung, X12CrMoS17 là lựa chọn cân bằng tốt giữa khả năng gia công và khả năng chống ăn mòn ở mức khá, đặc biệt phù hợp với sản xuất số lượng lớn.

Kết luận

Thép Inox X12CrMoS17 là một trong những loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng gia công cao, độ cứng lớn và khả năng chống ăn mòn tương đối. Với hàm lượng molypden giúp tăng cường độ bền chống gỉ và lưu huỳnh hỗ trợ quá trình tiện, phay, X12CrMoS17 đang được nhiều doanh nghiệp lựa chọn trong lĩnh vực cơ khí chính xác, tự động hóa và công nghiệp phụ trợ.

Nếu bạn cần tìm loại inox dễ gia công, có độ bền cơ học tốt, giá thành hợp lý, thì X12CrMoS17 là giải pháp đáng cân nhắc.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 309 Này Có Dễ Bị Nứt Khi Hàn Không

    Inox 309 Này Có Dễ Bị Nứt Khi Hàn Không? Khi lựa chọn vật liệu thép [...]

    Tấm Inox 410 8mm

    Tấm Inox 410 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 60mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 60mm – Siêu Bền, Chống Gỉ Tối Ưu, Ứng Dụng [...]

    Inox STS329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox STS329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Tổng Quan Về Inox STS329J1 [...]

    Khả Năng Chống Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao Của Inox 15X18H12C4TЮ

    Khả Năng Chống Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao Của Inox 15X18H12C4TЮ Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox F55 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox F55 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 20 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Cơ [...]

    Inox 630 Và Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô: Tại Sao Chọn Loại Vật Liệu Này

    Inox 630 Và Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô: Tại Sao Chọn Loại Vật Liệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo