Thép Inox X7Cr13

Thép Inox 2322

Thép Inox X7Cr13

Thép Inox X7Cr13 là gì?

Thép Inox X7Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1 của Châu Âu. Đây là vật liệu có thành phần chính là sắt, crôm (khoảng 13%) và hàm lượng carbon thấp (khoảng 0.07%), được thiết kế để cung cấp độ cứng và độ bền cơ học cao sau khi nhiệt luyện. Inox X7Cr13 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu mài mòn tốt, chống ăn mòn ở mức vừa phải và gia công dễ dàng hơn so với các thép martensitic truyền thống.

Thành phần hóa học Thép Inox X7Cr13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.05 – 0.10
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crôm (Cr) 12.0 – 14.0
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần này giúp Inox X7Cr13 có khả năng tạo martensite khi tôi luyện, tạo nên độ cứng và độ bền cần thiết cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X7Cr13

  • Độ cứng (sau tôi): Có thể đạt đến 48-52 HRC tùy thuộc vào quy trình nhiệt luyện.
  • Độ bền kéo: 700 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 20%
  • Tính chất từ: Có tính từ do cấu trúc martensitic.
  • Khả năng hàn: Kém, dễ bị nứt do tính chất martensitic; cần nhiệt trước và xử lý nhiệt sau hàn.
  • Khả năng gia công: Tốt hơn một số loại inox martensitic khác nhờ hàm lượng carbon thấp.

Ưu điểm của Thép Inox X7Cr13

  • Độ cứng cao sau tôi: Đảm bảo độ bền cơ học, khả năng chịu tải trọng và mài mòn tốt.
  • Chống ăn mòn vừa phải: Thích hợp với môi trường ít ăn mòn, như không khí khô, môi trường nước ngọt, dầu mỡ,…
  • Giá thành hợp lý: Rẻ hơn so với các loại inox austenitic như 304, 316.
  • Gia công cơ khí tốt: Nhờ có hàm lượng carbon không quá cao.

Nhược điểm của Thép Inox X7Cr13

  • Chống ăn mòn không cao: Không phù hợp với môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit mạnh hoặc môi trường công nghiệp ăn mòn cao.
  • Khó hàn: Vì dễ nứt do cấu trúc martensitic, nên cần kỹ thuật hàn chuyên dụng.
  • Tính dẻo hạn chế: Có thể bị giòn nếu xử lý nhiệt không đúng cách.

Ứng dụng của Thép Inox X7Cr13

Nhờ tính cứng và độ bền sau tôi luyện, Inox X7Cr13 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực cơ khí và công nghiệp:

Ngành cơ khí chế tạo:

  • Dao cắt, lưỡi dao công nghiệp, dụng cụ cơ khí cầm tay
  • Bạc lót, bánh răng, trục quay chịu mài mòn
  • Dụng cụ đo, kẹp, gá chuyên dụng

Ngành y tế:

  • Các dụng cụ phẫu thuật cần độ cứng cao, ít biến dạng
  • Kìm, kéo y tế

Công nghiệp thực phẩm:

  • Dao cắt thịt, máy thái, dao công nghiệp
  • Linh kiện thiết bị chế biến thực phẩm

Ngành dầu khí, hóa chất nhẹ:

  • Van, ống, bu-lông, đai ốc chịu lực
  • Chi tiết máy làm việc trong môi trường ăn mòn nhẹ

Dân dụng:

  • Dao kéo nhà bếp, kéo cắt tóc, dao cạo,…
  • Khóa cửa, bản lề chịu mài mòn

So sánh Thép Inox X7Cr13 với các loại inox khác

Đặc tính X7Cr13 304 316 420
Cấu trúc Martensitic Austenitic Austenitic Martensitic
Chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt Trung bình
Độ cứng sau tôi Cao Không tôi được Không tôi được Rất cao
Dễ gia công Tốt Tốt Trung bình Trung bình
Khả năng hàn Kém Rất tốt Tốt Kém
Ứng dụng chính Dao, dụng cụ Thiết bị bếp Thiết bị y tế Dao kéo, trục máy

Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt Thép Inox X7Cr13

1. Tôi luyện (Hardening):

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1050°C
  • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí
  • Tạo cấu trúc martensitic cho độ cứng cao

2. Ram (Tempering):

  • Nhiệt độ ram: 150 – 400°C tùy mục đích sử dụng
  • Giúp tăng độ dai, giảm độ giòn sau khi tôi

3. Ủ mềm (Annealing):

  • Nhiệt độ: 750 – 800°C
  • Làm nguội từ từ trong lò
  • Dùng khi cần gia công nguội hoặc chuẩn bị cho tôi luyện lại

Lưu ý khi sử dụng Thép Inox X7Cr13

  • Tránh sử dụng trong môi trường nước biển hoặc axit mạnh.
  • Khi hàn cần gia nhiệt trước (preheat) và ram lại sau hàn để giảm ứng suất và tránh nứt.
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt để ngăn oxy hóa bề mặt.

Mua Thép Inox X7Cr13 ở đâu uy tín?

Tại Việt Nam, bạn có thể tìm thấy thép không gỉ X7Cr13 tại các nhà cung cấp chuyên vật liệu inox chế tạo hoặc thép không gỉ cho cơ khí chính xác. Hãy chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo vật liệu có chứng chỉ CO-CQ, nguồn gốc rõ ràng và hỗ trợ cắt lẻ, gia công theo yêu cầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X10CrNi18-8

    Tìm hiểu về Inox X10CrNi18-8 và Ứng dụng của nó Inox X10CrNi18-8 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni13Mo3

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni13Mo3 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox [...]

    Gia Công Cơ Khí Inox 316L Bằng CNC

    Khi Gia Công Cơ Khí Inox 316L Bằng CNC, Cần Lưu Ý Điều Gì Để [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 26 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 306

    Tìm hiểu về Inox 306 và Ứng dụng của nó Inox 306 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 16mm

    Tấm Inox 420 16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng Cáp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Có Loại Inox Nào Có Thể Thay Thế Inox 329J1 Mà Vẫn Đảm Bảo Tính Chất Tương Đương

    Có Loại Inox Nào Có Thể Thay Thế Inox 329J1 Mà Vẫn Đảm Bảo Tính [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo