Thép Inox Z01CD26.1

Thép Inox 2322

Thép Inox Z01CD26.1

Thép Inox Z01CD26.1 là gì?

Thép Inox Z01CD26.1 là một loại thép không gỉ ferritic có hàm lượng crôm cao (khoảng 26%) và carbon thấp. Nó thuộc nhóm thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường oxi hóa, đặc biệt là trong môi trường có chứa clo, axit nhẹ hoặc nước biển. Thép Z01CD26.1 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội nhưng không đòi hỏi tính chất cơ học cao.

Ký hiệu Z01CD26.1 theo tiêu chuẩn Pháp (NF A35-572) có thể được quy đổi tương đương gần với các loại thép không gỉ như AISI 446 (UNS S44600) hoặc 1.4749 theo tiêu chuẩn EN/DIN.

Thành phần hóa học của Thép Inox Z01CD26.1

Thành phần hóa học điển hình của Z01CD26.1 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 25.0 – 27.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.50%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.030%

Tỷ lệ crôm rất cao là yếu tố quan trọng giúp thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Z01CD26.1

Tùy thuộc vào trạng thái gia công và xử lý nhiệt, các tính chất cơ lý của thép có thể thay đổi, nhưng thông số tiêu biểu gồm:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 18%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 210
  • Khối lượng riêng: ~7.7 g/cm³

Ngoài ra, do có cấu trúc ferritic nên thép Z01CD26.1 có từ tính, độ bền nhiệt cao và không dễ bị nứt do ăn mòn ứng suất (stress corrosion cracking).

Ưu điểm của Thép Inox Z01CD26.1

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Với hàm lượng crôm lên đến 26%, Z01CD26.1 hoạt động tốt trong các môi trường axit nhẹ, môi trường biển hoặc có clo.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao: Thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao đến khoảng 1000°C.
  • Chi phí thấp hơn inox austenitic: Do không chứa niken (hoặc chỉ chứa lượng rất nhỏ), chi phí sản xuất loại inox này thấp hơn so với các loại như SUS304 hay SUS316.
  • Từ tính tốt: Có thể ứng dụng trong các thiết bị cần đặc tính từ.
  • Gia công hàn được: Có thể hàn bằng phương pháp hồ quang điện thông thường, nhưng cần chú ý đến vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) để tránh nứt nẻ.

Nhược điểm của Thép Inox Z01CD26.1

  • Khả năng định hình và gia công nguội kém: Không dẻo như thép austenitic, dễ bị nứt khi uốn ở bán kính nhỏ.
  • Độ dai thấp ở nhiệt độ thấp: Dễ giòn nếu làm việc trong môi trường lạnh.
  • Khó hàn hơn một số loại inox thông thường: Cần kỹ thuật hàn tốt và đôi khi cần sử dụng vật liệu bổ sung (filler metal) phù hợp để đảm bảo mối hàn không bị nứt.
  • Không thích hợp cho các ứng dụng chịu lực cao: Do độ bền không cao so với inox martensitic hoặc austenitic.

Ứng dụng của Thép Inox Z01CD26.1

Với các ưu điểm nổi bật, thép không gỉ Z01CD26.1 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là các môi trường khắc nghiệt:

1. Công nghiệp nhiệt và lò đốt

  • Ống dẫn khí nóng, lò sấy, buồng đốt, chi tiết chịu nhiệt cao
  • Bộ phận của thiết bị trao đổi nhiệt hoạt động ở nhiệt độ cao

2. Ngành xử lý hóa chất

  • Thiết bị chứa và vận chuyển hóa chất nhẹ
  • Thùng, bồn trong môi trường có chứa axit yếu hoặc clo

3. Ngành năng lượng

  • Linh kiện trong nhà máy điện hoặc turbine
  • Tấm chắn nhiệt, vỏ bọc thiết bị cao áp

4. Công nghiệp thực phẩm

  • Lò nướng công nghiệp
  • Băng tải chịu nhiệt hoặc linh kiện tiếp xúc với môi trường ăn mòn

5. Kỹ thuật môi trường

  • Ứng dụng trong xử lý nước thải hoặc thiết bị khử trùng bằng clo

6. Trang thiết bị dân dụng

  • Linh kiện chịu nhiệt như đầu đốt gas, ống khói
  • Phụ tùng bếp, lò vi sóng, ấm điện, bộ phận chịu lửa

So sánh Thép Inox Z01CD26.1 với các loại inox khác

Đặc tính Z01CD26.1 SUS304 SUS316 SUS430
Thành phần chính 26% Cr 18% Cr, 8% Ni 16% Cr, 10% Ni, 2% Mo 17% Cr
Khả năng chống ăn mòn Rất cao Tốt Rất tốt Trung bình
Chịu nhiệt Rất tốt (~1000°C) Tốt (~870°C) Tốt (~870°C) Trung bình
Từ tính Không Không
Khả năng hàn Khá Rất tốt Rất tốt Tốt
Độ bền cơ học Trung bình Trung bình Cao Trung bình
Giá thành Thấp Trung bình Cao Thấp

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox Z01CD26.1

Gia công nguội

  • Có thể cắt, uốn nhưng nên gia công với bán kính lớn hơn để tránh nứt.
  • Độ cứng tăng sau khi gia công nguội.

Hàn

  • Sử dụng que hàn chuyên dụng (ví dụ E309) hoặc vật liệu filler tương đương để tránh nứt tại vùng ảnh hưởng nhiệt.
  • Cần làm sạch kỹ bề mặt trước và sau khi hàn để tránh hiện tượng ăn mòn.

Xử lý nhiệt

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 800 – 900°C, làm nguội bằng không khí để loại bỏ ứng suất và phục hồi cấu trúc.
  • Không nên tôi (quenching) bằng nước vì không cải thiện tính chất cơ học như inox martensitic.

Kết luận

Thép Inox Z01CD26.1 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao và hoạt động trong môi trường nhiệt độ lớn, trong khi vẫn giữ được chi phí hợp lý. Tuy không phù hợp cho các chi tiết yêu cầu cao về độ dẻo và cường độ chịu lực, nhưng Z01CD26.1 vẫn rất được ưa chuộng trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất và xử lý môi trường. Việc lựa chọn loại thép này sẽ giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 316H Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 316H Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi là [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.25mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.25mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.25mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 253 MA

    Tìm hiểu về Inox 253 MA và Ứng dụng của nó Inox 253 MA là [...]

    Láp Đồng Phi 120

    Láp Đồng Phi 120 Láp Đồng Phi 120 là gì? Láp Đồng Phi 120 là [...]

    Ống Inox Phi 19mm

    Ống Inox Phi 19mm – Độ Bền Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi Giới Thiệu Chung [...]

    Đồng C65500

    Đồng C65500 Đồng C65500 là gì? Đồng C65500 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 00Cr24Ni6Mo3N, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo