Thép Inox UNS S43400

Thép Inox 2322

Thép Inox UNS S43400

Thép Inox UNS S43400 là gì?

Thép Inox UNS S43400 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, có thành phần chính là sắt, crom và một lượng nhỏ molypden để tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có chứa clo. Loại thép này tương đương với mác thép AISI 434, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền ăn mòn cao hơn so với loại inox 430 tiêu chuẩn.

Inox UNS S43400 nổi bật với khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền nhiệt cao và dễ gia công bằng các phương pháp truyền thống. Đây là vật liệu phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô, thiết bị gia dụng, dụng cụ nhà bếp và hệ thống khí thải.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S43400

Thành phần tiêu biểu của thép không gỉ UNS S43400 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.12%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Molypden (Mo): 0.75 – 1.25%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Thành phần molypden giúp tăng đáng kể khả năng chống lại ăn mòn kẽm và rỗ, đặc biệt trong các môi trường có chứa muối hoặc hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S43400

Một số tính chất cơ học tiêu biểu của UNS S43400 ở trạng thái ủ:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 415 – 620 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
  • Độ cứng Rockwell B: ≤ 89 HRB
  • Tỷ trọng: 7.75 g/cm³

Loại thép này không có tính chất từ thấp như các loại inox austenitic mà có từ tính, phù hợp với nhiều ứng dụng đặc thù yêu cầu tính chất từ.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S43400

  • Chống ăn mòn cao: So với inox 430, UNS S43400 có khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ sự hiện diện của molypden.
  • Chịu nhiệt tốt: Có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao lên tới 870°C trong môi trường không khí khô.
  • Từ tính: Có thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính từ như linh kiện điện, thiết bị đo.
  • Dễ gia công: Có thể hàn, dập, cán và gia công cơ khí dễ dàng bằng phương pháp truyền thống.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S43400

  • Khó hàn hơn austenitic: So với inox 304 hoặc 316, UNS S43400 khó hàn hơn do cấu trúc ferritic và dễ bị nứt nhiệt.
  • Độ bền ở nhiệt độ thấp kém: Giòn hơn khi làm việc ở điều kiện nhiệt độ thấp (dưới -20°C).
  • Ít dẻo dai: Độ dẻo và độ dai không bằng các loại thép không gỉ austenitic.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S43400

Thép Inox UNS S43400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ các đặc tính ưu việt:

Ngành ô tô

  • Ống xả ô tô, bộ chuyển đổi xúc tác
  • Bộ phận che chắn nhiệt và các chi tiết chống ăn mòn dưới gầm xe

Thiết bị gia dụng

  • Vỏ máy giặt, lò nướng, máy pha cà phê, bồn rửa
  • Linh kiện lò vi sóng, máy hút mùi

Công nghiệp chế biến thực phẩm

  • Các thiết bị chế biến trong môi trường muối và acid nhẹ
  • Thiết bị nướng, khay hấp, bồn chứa

Trang trí nội – ngoại thất

  • Tấm ốp trang trí, khung cửa, lan can ngoài trời
  • Thiết bị vệ sinh như tay nắm, bản lề cửa, vòi sen

Ngành xây dựng và công trình

  • Hệ thống thoát nước, ống dẫn khí
  • Thiết bị trang trí công nghiệp, bọc ngoài kết cấu

So sánh Thép Inox UNS S43400 với các loại inox khác

Tiêu chí UNS S43400 (AISI 434) Inox 430 Inox 304
Thành phần Mo Không Không
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn 430 Trung bình Rất tốt
Khả năng hàn Khó hơn 304 Khó Dễ
Từ tính Không
Giá thành Trung bình Rẻ hơn Cao hơn

Gia công và xử lý bề mặt của Thép Inox UNS S43400

Gia công nguội

UNS S43400 có thể được gia công nguội như uốn, cắt, cán hoặc dập định hình, tuy nhiên cần lưu ý rằng loại thép này có độ giòn cao hơn inox austenitic.

Hàn

Có thể hàn bằng phương pháp TIG hoặc MIG, tuy nhiên nên dùng que hàn phù hợp với thành phần Mo để đảm bảo tính chất chống ăn mòn sau hàn.

Ủ (Annealing)

Ủ ở khoảng 760 – 815°C sau khi gia công nguội để làm mềm và giảm ứng suất. Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước.

Xử lý bề mặt

UNS S43400 có thể được đánh bóng cơ học hoặc hóa học, phun cát hoặc sơn tĩnh điện để tăng độ bền bề mặt và tính thẩm mỹ.

Kết luận

Thép Inox UNS S43400 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt trong khi vẫn tiết kiệm chi phí so với các loại inox cao cấp như 304 hay 316. Với sự bổ sung molypden, loại thép này có thể làm việc hiệu quả trong môi trường hơi ăn mòn như ngoài trời, trong công nghiệp ô tô hoặc thiết bị nhà bếp.

Dù có một số hạn chế trong khả năng hàn và độ dẻo, nhưng những ưu điểm về chi phí, khả năng chống oxy hóa và gia công cơ khí vẫn giúp UNS S43400 giữ vị trí quan trọng trong danh mục vật liệu công nghiệp ngày nay.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Sự Khác Biệt Giữa Inox F55 Và Inox 904L

    Sự Khác Biệt Giữa Inox F55 Và Inox 904L 1. Giới Thiệu Chung Inox F55 [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 55mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 55mm – Chống Gỉ Tuyệt Vời, Gia Công Chính Xác, [...]

    Shim Chêm Đồng 0.7mm

    Shim Chêm Đồng 0.7mm Shim Chêm Đồng 0.7mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.7mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 105 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng CW128C

    Đồng CW128C Đồng CW128C là gì? Đồng CW128C là một loại hợp kim đồng – [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 302

    Hướng Dẫn Hàn Inox 302 – Những Điều Cần Lưu Ý Khi Gia Công 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS430LX

    Tìm hiểu về Inox SUS430LX và Ứng dụng của nó Inox SUS430LX là gì? Inox [...]

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Ưu Điểm Gì So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Ưu Điểm Gì So Với Các Loại Inox Thông Thường? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo