Thép Inox 434S17
Thép Inox 434S17 là gì?
Thép Inox 434S17 là một loại thép không gỉ ferritic thuộc họ thép không gỉ 400 series. Đây là phiên bản cải tiến của mác thép 430, được bổ sung molypden (Mo) nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường chứa clo, axit yếu và hơi ẩm cao. Mác thép này còn có tên gọi khác là inox 1.4113 theo tiêu chuẩn EN hoặc UNS S43400 trong hệ thống UNS.
Thép Inox 434S17 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu vừa có độ bền, khả năng chống ăn mòn cao mà vẫn dễ gia công như thiết bị gia dụng, linh kiện ô tô, và các thiết bị trong ngành hóa chất.
Thành phần hóa học Thép Inox 434S17
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.12 |
Silicon (Si) | ≤ 1.00 |
Manganese (Mn) | ≤ 1.00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.040 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 |
Molypden (Mo) | 0.90 – 1.40 |
Sắt (Fe) | Còn lại |
Sự bổ sung molypden là yếu tố quan trọng giúp thép Inox 434S17 có khả năng kháng ăn mòn vượt trội hơn so với các loại inox ferritic thông thường như 430.
Tính chất cơ lý của Thép Inox 434S17
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo (Tensile strength) | 415 – 585 MPa |
Giới hạn chảy (Yield strength) | ≥ 275 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% |
Độ cứng (Rockwell B) | ≤ 89 HRB |
Khối lượng riêng | 7.80 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | 1427 – 1510°C |
Dẫn nhiệt | ~25 W/m·K |
Điện trở suất | ~0.60 µΩ·m |
Thép Inox 434S17 không hóa bền bằng nhiệt luyện nhưng có thể tăng độ cứng thông qua quá trình làm nguội nhanh sau khi nung.
Ưu điểm của Thép Inox 434S17
- Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ hàm lượng Cr cao và có thêm Mo, inox 434S17 chịu được môi trường ẩm, nước muối nhẹ, dung dịch axit yếu.
- Khả năng chống oxy hóa tốt: Đặc biệt hiệu quả ở nhiệt độ lên đến 870°C.
- Tính ổn định cao: Vật liệu không bị biến dạng do ứng suất dư hoặc nhiệt độ thay đổi bất ngờ.
- Gia công tốt hơn so với các loại thép martensitic: Dễ cắt gọt, định hình, hàn với các biện pháp chuyên dụng.
Nhược điểm của Thép Inox 434S17
- Khả năng hàn kém: Giống như nhiều loại inox ferritic khác, inox 434S17 không thích hợp cho các mối hàn phức tạp, yêu cầu kỹ thuật cao.
- Độ dẻo và độ bền mỏi thấp hơn inox austenitic: Không phù hợp với những ứng dụng chịu rung động mạnh hay tải trọng thay đổi liên tục.
- Không xử lý nhiệt để tăng độ cứng như thép martensitic.
Ứng dụng của Thép Inox 434S17
Thép Inox 434S17 được ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực:
- Ngành ô tô:
- Ống xả, bộ phận giảm âm, tấm chắn nhiệt
- Phụ kiện ngoại thất: tay nắm cửa, nẹp cửa
- Thiết bị gia dụng:
- Máy giặt, lò nướng, lò vi sóng, vỏ máy pha cà phê
- Thiết bị công nghiệp:
- Thùng chứa hóa chất nhẹ
- Các linh kiện trong ngành chế biến thực phẩm
- Xây dựng:
- Ốp lát nội thất, trang trí kiến trúc
- Thiết bị y tế:
- Khay đựng dụng cụ, bộ phận máy tiệt trùng
So sánh Thép Inox 434S17 với một số loại inox phổ biến
Tiêu chí | Inox 434S17 | Inox 430 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|---|
Cấu trúc tinh thể | Ferritic | Ferritic | Austenitic | Austenitic |
Chống ăn mòn | Tốt hơn 430 | Trung bình | Tốt | Rất tốt |
Khả năng hàn | Trung bình | Trung bình | Tốt | Tốt |
Chi phí | Trung bình | Thấp | Cao | Cao |
Ứng dụng | Ô tô, gia dụng, hóa chất nhẹ | Gia dụng cơ bản | Dược phẩm, thực phẩm | Hàng hải, hóa chất nặng |
Gia công và xử lý Thép Inox 434S17
- Cắt gọt: Thép 434S17 có thể được gia công dễ dàng bằng các phương pháp thông thường như phay, tiện, khoan.
- Định hình nguội: Có thể uốn, cán nhưng nên thực hiện với thiết bị chuyên dụng để tránh nứt gãy.
- Hàn: Có thể hàn bằng điện cực đặc biệt như 309L, tuy nhiên nên hạn chế nếu không cần thiết do nguy cơ nứt mối hàn.
- Tẩy rửa và làm sạch: Sau hàn hoặc gia công, cần làm sạch bằng phương pháp tẩy axit nhẹ hoặc đánh bóng cơ học để khôi phục lớp thụ động chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn và mác tương đương của Thép Inox 434S17
Tiêu chuẩn | Mác tương đương |
---|---|
EN | X6CrMo17-1 (1.4113) |
AISI/SAE | 434 |
UNS | S43400 |
JIS | SUS434 |
GOST | 08Х17М |
Kết luận
Thép Inox 434S17 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 430 nhưng không cần đến chi phí cao của inox austenitic như 304 hay 316. Với sự cân bằng tốt giữa khả năng chống oxy hóa, độ bền cơ học và giá thành, inox 434S17 ngày càng được ưa chuộng trong công nghiệp ô tô, thiết bị gia dụng và lĩnh vực xây dựng.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |