Thép Inox 2301

Thép Inox 2322

Thép Inox 2301

Thép Inox 2301 là gì?

Thép Inox 2301 là một loại thép không gỉ thuộc dòng duplex – tức là chứa cả pha austenite và ferrite trong cấu trúc vi mô. Loại thép này được phát triển để thay thế cho inox 304/304L và 316/316L trong một số ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao hơn và độ bền cơ học tốt hơn nhưng vẫn giữ được chi phí hợp lý. Với tỷ lệ niken thấp và có sự bổ sung của molypden, mangan và nitơ, inox 2301 mang lại hiệu suất vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.

Inox 2301 còn được biết đến dưới các tên gọi khác như UNS S32301 hoặc theo tiêu chuẩn EN là 1.4362.

Thành phần hóa học của Thép Inox 2301

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Mangan (Mn) 2.0 – 4.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.03
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 21.5 – 24.5
Nickel (Ni) 3.0 – 5.5
Molybdenum (Mo) ≤ 0.6
Nitrogen (N) 0.05 – 0.2
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần này giúp inox 2301 có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và cải thiện khả năng hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 2301

Tính chất cơ học

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile) ≥ 620 MPa
Giới hạn chảy ≥ 450 MPa
Độ giãn dài ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) ~ 190 – 230

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1440°C
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m.K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0.85 µΩ.m

Inox 2301 có hệ số giãn nở nhiệt thấp hơn nhiều so với inox 304/316, giúp giảm biến dạng nhiệt và nứt trong quá trình gia công hàn.

Ưu điểm của Thép Inox 2301

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Kháng tốt với ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và môi trường chloride, vượt trội so với inox 304.
  • Độ bền cơ học cao: Gấp khoảng 2 lần so với các loại thép austenitic truyền thống như 304/316.
  • Tiết kiệm chi phí: Nhờ vào hàm lượng nickel và molypden thấp hơn so với inox 316, giúp giảm giá thành mà vẫn đảm bảo hiệu suất.
  • Hàn tốt: Có thể hàn bằng các kỹ thuật thông thường mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Chống nứt do ứng suất: Chống lại hiện tượng nứt SCC tốt hơn nhiều so với các loại inox austenitic.

Nhược điểm của Thép Inox 2301

  • Giảm độ dẻo: Không đạt được độ dẻo và dai tốt như các loại inox austenitic truyền thống.
  • Khó gia công nguội: Do độ bền cao, inox 2301 yêu cầu lực lớn hơn khi cán, dập, uốn.
  • Khả năng đánh bóng kém hơn: So với inox 304 hoặc 316, độ bóng bề mặt sau khi hoàn thiện thấp hơn.
  • Không dùng cho môi trường quá khắc nghiệt: Trong một số môi trường có tính ăn mòn cao như axit mạnh, vẫn nên chọn inox 2507 hoặc 2205.

Ứng dụng của Thép Inox 2301

Inox 2301 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt nhưng cần tối ưu chi phí:

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Ống dẫn hóa chất
  • Bình phản ứng chịu áp lực

2. Ngành xử lý nước và nước thải

  • Bồn chứa nước
  • Đường ống dẫn nước muối
  • Cấu kiện xử lý bùn

3. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Hệ thống đường ống dẫn sữa, nước ngọt
  • Thiết bị chế biến thực phẩm
  • Bồn chứa và trộn

4. Ngành xây dựng

  • Cấu kiện thép ngoài trời (cầu thang, lan can, mặt dựng)
  • Tấm lợp và máng xối chịu ăn mòn
  • Khung kết cấu trong môi trường biển

5. Ngành hàng hải

  • Thiết bị boong tàu, lan can
  • Hệ thống thoát nước và xử lý muối
  • Vỏ bọc máy, thiết bị ngoài trời

So sánh Thép Inox 2301 với các loại inox khác

Thuộc tính Inox 2301 Inox 304 Inox 316 Inox 2205
Chống ăn mòn Tốt hơn 304 Trung bình Tốt Rất tốt
Độ bền cơ học Cao hơn Thấp Thấp Rất cao
Giá thành Trung bình Trung bình Cao Cao
Hàm lượng Ni 3 – 5.5% ~8% ~10% ~5 – 6.5%
Ứng dụng chính Công nghiệp, xử lý nước Gia dụng Hóa chất, biển Dầu khí, hóa học

Gia công và xử lý Thép Inox 2301

  • Cắt gọt: Dễ dàng cắt bằng laser, plasma hoặc tia nước.
  • Hàn: Có thể hàn TIG, MIG, điện trở mà không cần xử lý nhiệt bổ sung.
  • Uốn dập: Do độ bền cao, cần máy móc mạnh và kỹ thuật phù hợp.
  • Xử lý bề mặt: Đánh bóng được nhưng không mịn như inox austenitic; có thể phủ hoặc sơn tĩnh điện để tăng tính thẩm mỹ.

Kết luận

Thép Inox 2301 là lựa chọn ưu việt cho những ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội nhưng vẫn cần tiết kiệm chi phí. Sự kết hợp giữa pha ferrite và austenite mang đến những đặc tính lý tưởng trong cả cơ tính và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

Với tính ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, xử lý nước và xây dựng, inox 2301 xứng đáng là giải pháp thay thế hiệu quả cho inox 304 và 316 trong nhiều trường hợp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S44330

    Tìm hiểu về Inox S44330 và Ứng dụng của nó Inox S44330 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 30mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 30mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Trung Lý Tưởng [...]

    Tìm hiểu về Inox 347

    Tìm hiểu về Inox 347 và Ứng dụng của nó Inox 347 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 30303

    Tìm hiểu về Inox 30303 và Ứng dụng của nó Inox 30303 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 35 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt [...]

    Sự khác biệt giữa Inox X2CrNi12 và Inox 304 là gì

    Sự khác biệt giữa Inox X2CrNi12 và Inox 304 là gì? Tổng quan về hai [...]

    Inox 431: Tại Sao Nó Là Vật Liệu Không Thể Thiếu Trong Ngành Sản Xuất Công Cụ Cắt

    Inox 431: Tại Sao Nó Là Vật Liệu Không Thể Thiếu Trong Ngành Sản Xuất [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox S31803 Trong Các Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox S31803 Trong Các Ngành Công Nghiệp Inox S31803 (Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo