Thép không gỉ 1.4110
Thép không gỉ 1.4110 là gì?
Thép không gỉ 1.4110 (hay còn gọi là X55CrMo14 theo tiêu chuẩn EN, hoặc tương đương AISI 440A trong hệ thống Hoa Kỳ) là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon và crom cao. Vật liệu này được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu về một loại thép vừa có khả năng chống ăn mòn tốt, vừa đảm bảo độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn vượt trội. Nhờ sự kết hợp cân bằng giữa độ bền và khả năng chống oxy hóa, thép 1.4110 hiện được ứng dụng rộng rãi trong ngành dao kéo, y tế và công nghiệp chế tạo cơ khí chính xác.
Thành phần hóa học của Thép không gỉ 1.4110
Thành phần hóa học chính của thép 1.4110 được quy định theo tiêu chuẩn DIN EN 10088 như sau (giá trị tham khảo):
- Carbon (C): 0,46 – 0,55%
- Chromium (Cr): 14,0 – 15,0%
- Molybdenum (Mo): 0,50 – 0,80%
- Mangan (Mn): ≤ 1,0%
- Silicon (Si): ≤ 1,0%
- Phosphorus (P): ≤ 0,04%
- Sulfur (S): ≤ 0,03%
Hàm lượng crom cao (14 – 15%) kết hợp với molypden giúp thép 1.4110 có khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với các loại thép carbon thông thường, đồng thời nâng cao khả năng chịu mài mòn. Carbon ở mức trung bình – cao giúp tăng độ cứng sau khi tôi luyện.
Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 1.4110
Một số tính chất cơ lý tiêu biểu của thép 1.4110 sau khi xử lý nhiệt:
- Độ cứng Rockwell (HRC): 54 – 58 HRC (sau khi tôi và ram)
- Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 1050 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): 12 – 16%
- Độ bền va đập: Tốt trong điều kiện nhiệt độ phòng
- Khả năng chống ăn mòn: Cao trong môi trường ẩm ướt, không khí, nước ngọt và dung dịch nhẹ chứa muối
So với các loại thép không gỉ martensitic khác, thép 1.4110 có sự cân bằng tốt giữa độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Ưu điểm của Thép không gỉ 1.4110
- Độ cứng cao, giữ được lưỡi cắt sắc bén trong thời gian dài.
- Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm và môi trường công nghiệp.
- Tính gia công cơ khí tốt, có thể mài, tiện, khoan, cắt dễ dàng.
- Khả năng đánh bóng tốt, cho bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ.
- Độ bền mài mòn cao, phù hợp làm dao kéo, dụng cụ y tế, linh kiện chịu ma sát.
Nhược điểm của Thép không gỉ 1.4110
- Khả năng chống ăn mòn không cao bằng các dòng thép không gỉ austenitic (ví dụ: 304, 316).
- Độ dai va đập thấp hơn thép carbon thấp, dễ nứt gãy nếu chịu tải trọng động mạnh.
- Độ cứng cao làm quá trình gia công nhiệt (tôi, ram) cần kiểm soát chặt chẽ.
Ứng dụng của Thép không gỉ 1.4110
Nhờ những đặc tính nổi bật, thép 1.4110 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
- Dao kéo gia dụng và dao công nghiệp: Dùng làm dao bếp, dao phẫu thuật, dao mổ, dao cắt giấy.
- Dụng cụ y tế: Kéo y tế, kẹp phẫu thuật, dụng cụ nha khoa.
- Ngành công nghiệp cơ khí: Trục quay, vòng bi, lò xo chịu lực, chi tiết máy chịu mài mòn.
- Dụng cụ thể thao và ngoài trời: Dao đi rừng, dao gấp, dụng cụ đa năng.
- Linh kiện kỹ thuật: Phụ tùng chịu ma sát và mài mòn trong môi trường có độ ẩm cao.
Kết luận
Thép không gỉ 1.4110 là một loại thép martensitic cao cấp, mang lại sự cân bằng tuyệt vời giữa độ cứng, khả năng giữ lưỡi sắc bén và khả năng chống ăn mòn. Mặc dù khả năng chống gỉ chưa thể sánh với thép austenitic như inox 304 hay 316, nhưng với ưu điểm nổi bật về độ bền và tính ứng dụng cao, 1.4110 vẫn là lựa chọn hàng đầu trong các ngành dao kéo, y tế và công nghiệp cơ khí.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |