Thép không gỉ 1.4418

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 1.4418

Thép không gỉ 1.4418 là gì?

Thép không gỉ 1.4418 (hay còn gọi theo tiêu chuẩn EN là X4CrNiMo16-5-1, tương đương ASTM F6NM) là một loại thép không gỉ martensitic cải tiến, có chứa Ni và Mo nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn cũng như độ bền cơ học. Vật liệu này được phát triển để phục vụ trong những môi trường làm việc khắc nghiệt, đặc biệt là công nghiệp dầu khí, hàng hải và năng lượng.

Khác với các dòng martensitic truyền thống (như 1.4021 hoặc 1.4034), thép 1.4418 có tính hàn tốt hơn, độ dai va đập cao hơn ở nhiệt độ thấp, và khả năng chịu mài mòn – ăn mòn kết hợp vượt trội.


Thành phần hóa học của Thép không gỉ 1.4418

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.05
Cr (Chromium) 15.0 – 17.0
Ni (Nickel) 4.0 – 6.0
Mo (Molybdenum) 0.5 – 1.0
Mn (Manganese) ≤ 1.0
Si (Silicon) ≤ 1.0
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 1.4418

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 850 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 650 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 14 – 18%
  • Độ cứng (Hardness): ~ 270 HB
  • Độ dai va đập (Impact Toughness): Cao, duy trì tốt ngay cả ở -40°C

Đây là lý do thép 1.4418 được ứng dụng nhiều trong các công trình ngoài khơi, môi trường áp suất cao và nhiệt độ thấp.


Ưu điểm của Thép không gỉ 1.4418

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các thép martensitic truyền thống.
  • Có tính hàn tốt, không bị giòn hóa vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn.
  • Độ bền cao, chịu tải trọng nặng.
  • Khả năng chống mài mòn – ăn mòn kết hợp.
  • Độ dai va đập cao, phù hợp trong môi trường lạnh.

Nhược điểm của Thép không gỉ 1.4418

  • Giá thành cao hơn so với thép 1.4021 hay 1.4034.
  • Cần quy trình nhiệt luyện chính xác để đạt cơ tính tối ưu.
  • Dù chống ăn mòn tốt, nhưng vẫn kém hơn so với thép austenitic (ví dụ 316L) trong môi trường có Cl- nồng độ cao.

Ứng dụng của Thép không gỉ 1.4418

  • Ngành dầu khí & hàng hải: Trục bơm, van, ống dẫn, cánh turbine.
  • Ngành năng lượng: Linh kiện turbine thủy điện, chi tiết áp suất cao.
  • Ngành chế tạo máy: Bánh răng, trục quay, vòng bi công nghiệp.
  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, chi tiết chịu môi trường ăn mòn kết hợp.

So sánh Thép không gỉ 1.4418 với các loại thép không gỉ khác

Tiêu chí 1.4418 (X4CrNiMo16-5-1) 1.4021 (X20Cr13) 1.4034 (X46Cr13) 316L (1.4404)
Thành phần Ni (%) 4 – 6 ~0 ~0.5 10 – 14
Thành phần Mo (%) 0.5 – 1.0 0 0 2 – 2.5
Độ bền kéo (MPa) 850 – 1100 700 – 900 800 – 1000 485 – 620
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Trung bình Khá Rất tốt
Khả năng hàn Tốt Kém Kém Rất tốt
Độ dai va đập Cao, tốt ở nhiệt độ thấp Thấp Trung bình Cao
Ứng dụng chính Dầu khí, turbine, trục bơm Dao, kéo, chi tiết cơ khí đơn giản Dụng cụ y tế, dao công nghiệp Thiết bị y tế, hóa chất, thực phẩm

Kết luận so sánh:

  • 1.4418 vượt trội hơn hẳn so với 1.4021 và 1.4034 ở khả năng hàn và độ dai va đập.
  • So với thép austenitic như 316L, 1.4418 có độ bền cơ học cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
  • Tùy môi trường sử dụng (nhiệt độ, áp suất, độ ăn mòn) mà lựa chọn loại thép phù hợp.

Kết luận

Thép không gỉ 1.4418 là vật liệu tiên tiến, kết hợp ưu điểm của thép martensitic (độ bền, chịu tải, chịu mài mòn) và cải thiện rõ rệt tính hàn, chống ăn mòn. Đây là lựa chọn tối ưu trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao, môi trường khắc nghiệt như dầu khí, năng lượng và hàng hải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

    Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be là gì? Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be là [...]

    C23000 Copper Alloys

    C23000 Copper Alloys C23000 Copper Alloys là gì? C23000 là một loại đồng hợp kim [...]

    1.4886 material

    1.4886 material 1.4886 material là gì? 1.4886 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Hợp Kim Đồng CW107C

    Hợp Kim Đồng CW107C Hợp Kim Đồng CW107C là gì? Hợp Kim Đồng CW107C là [...]

    Thép Duplex 1Cr21Ni5Ti

    Thép Duplex 1Cr21Ni5Ti Thép Duplex 1Cr21Ni5Ti là gì? Thép Duplex 1Cr21Ni5Ti là loại thép không [...]

    Ứng Dụng Của Inox F51 Trong Công Nghiệp Hóa Chất Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Của Inox F51 Trong Công Nghiệp Hóa Chất Và Dầu Khí Inox F51 [...]

    So Sánh Giá Inox 1.4162 Và Các Loại Inox Duplex Khác

    So Sánh Giá Inox 1.4162 Và Các Loại Inox Duplex Khác 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Thép Inox Austenitic STS317L

    Thép Inox Austenitic STS317L Thép Inox Austenitic STS317L là gì? Thép Inox Austenitic STS317L là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo