Thép không gỉ 248 SV

Thép không gỉ 248 SV

Thép không gỉ 248 SV là gì?

Thép không gỉ 248 SV là một loại thép martensitic đặc biệt, được phát triển nhằm mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ cứng, khả năng chịu mài mòn và độ bền cơ học cao. Đây là vật liệu được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi yêu cầu khắt khe về hiệu suất cơ học, đặc biệt trong chế tạo dụng cụ, dao cắt, khuôn ép và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn. Nhờ cấu trúc vi mô được kiểm soát bằng quá trình luyện kim tiên tiến, thép không gỉ 248 SV cho khả năng chịu ăn mòn tốt hơn so với các mác thép martensitic truyền thống.

So với các loại thép không gỉ khác, 248 SV có ưu điểm nổi bật ở khả năng nhiệt luyện để đạt độ cứng cao mà vẫn duy trì được độ dẻo dai nhất định. Đây chính là yếu tố giúp thép trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp cơ khí chính xác và chế tạo công cụ.


Thành phần hóa học của Thép không gỉ 248 SV

Thành phần hóa học của thép không gỉ 248 SV thường bao gồm:

  • Carbon (C): 0.20 – 0.35%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Molybdenum (Mo): 0.5 – 1.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 1.5%
  • Phosphorus (P) & Sulfur (S): ≤ 0.03%

Chromium là nguyên tố chính tạo nên lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt, giúp chống ăn mòn, trong khi carbon và molypden tăng cường độ cứng và khả năng chịu mài mòn.


Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 248 SV

  • Độ cứng (sau nhiệt luyện): 48 – 54 HRC
  • Giới hạn bền kéo: 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy: 550 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 15%
  • Khả năng chịu mài mòn: Rất cao
  • Khả năng chống ăn mòn: Trung bình đến khá (cao hơn thép martensitic truyền thống như 410, 420)

Đặc biệt, thép không gỉ 248 SV có khả năng chịu nhiệt tốt, giữ được độ cứng và tính chất cơ học ổn định ngay cả khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.


Ưu điểm của Thép không gỉ 248 SV

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện, thích hợp cho các dụng cụ cắt gọt và chi tiết chịu mài mòn.
  • Khả năng chịu tải trọng lớn, bền cơ học cao.
  • Chống ăn mòn tốt hơn so với thép martensitic phổ thông.
  • Dễ dàng gia công bằng các phương pháp mài, tiện, phay trước khi nhiệt luyện.
  • Độ ổn định kích thước tốt trong quá trình nhiệt luyện.

Nhược điểm của Thép không gỉ 248 SV

  • Khả năng chống ăn mòn không thể so sánh với thép austenitic (như SUS304, SUS316).
  • Gia công sau khi nhiệt luyện trở nên khó khăn do độ cứng cao.
  • Cần quy trình nhiệt luyện chính xác để đạt được tính chất tối ưu.
  • Giá thành cao hơn so với thép 410, 420 thông thường.

Ứng dụng của Thép không gỉ 248 SV

Thép không gỉ 248 SV được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:

  • Chế tạo dao công nghiệp: Dao cắt giấy, dao cắt nhựa, dao cắt kim loại.
  • Khuôn mẫu: Khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn cắt.
  • Công cụ cơ khí: Lưỡi cưa, mũi khoan, dụng cụ cắt gọt.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Các chi tiết cơ khí chịu tải trọng và mài mòn cao.
  • Ngành dầu khí và năng lượng: Trục bơm, van, vòng đệm trong môi trường có áp suất và nhiệt độ cao.

Bảng so sánh Thép không gỉ 248 SV với các loại thép tương đương

Thuộc tính Thép 248 SV Thép 410 Thép 420 Thép 1.4313
Hàm lượng Cr (%) 12 – 14 11.5 – 13.5 12 – 14 12 – 14
Hàm lượng C (%) 0.20 – 0.35 0.08 – 0.15 0.15 – 0.38 0.03 – 0.05
Độ cứng (HRC) 48 – 54 40 – 45 50 – 55 28 – 32
Chống ăn mòn Trung bình – khá Trung bình Trung bình Khá
Độ bền cơ học Rất cao Trung bình Cao Cao
Ứng dụng chính Dao cắt, khuôn Trục, bu lông Dao kéo, dao cắt Tuabin, bơm

Kết luận

Thép không gỉ 248 SV là một trong những loại thép martensitic cao cấp, mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Với đặc tính này, nó đặc biệt phù hợp cho chế tạo công cụ, dao cắt và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn. Dù có giá thành cao hơn so với một số loại thép martensitic thông thường, nhưng hiệu suất vượt trội và tuổi thọ sử dụng lâu dài khiến 248 SV trở thành lựa chọn đáng đầu tư cho các ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Đồng Phi 40

    Láp Đồng Phi 40 Láp Đồng Phi 40 là gì? Láp Đồng Phi 40 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630

    Láp Tròn Đặc Inox 630 – Chất Liệu Chịu Mài Mòn, Độ Cứng Cao Dành [...]

    Inox 329J1 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Gia Công

    Inox 329J1 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Gia Công? 1. [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 75 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 316 40mm

    Tấm Inox 316 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 40mm là [...]

    Làm Sao Để Phân Biệt Inox 304 Thật Và Giả Một Cách Chính Xác

    Làm Sao Để Phân Biệt Inox 304 Thật Và Giả Một Cách Chính Xác? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo