Thép không gỉ 1Cr13

Thép không gỉ 1Cr13

Thép không gỉ 1Cr13 là gì?

Thép không gỉ 1Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm thép không gỉ Cr thấp (thường khoảng 12–13% Cr). Đây là dòng vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo khuôn mẫu và các chi tiết yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu mài mòn cùng tính chống ăn mòn ở mức khá. So với thép carbon thông thường, thép không gỉ 1Cr13 có ưu thế rõ rệt về khả năng làm việc trong môi trường ẩm ướt hoặc có hơi hóa chất nhẹ, nhờ hàm lượng Cr tạo lớp màng thụ động bảo vệ.

Loại thép này có tính chất tương tự với các mác thép phổ biến như SUS410 (Nhật Bản), X12Cr13 (EN/DIN) hay AISI 410 (Mỹ), do đó dễ dàng thay thế trong nhiều ứng dụng kỹ thuật.


Thành phần hóa học của Thép không gỉ 1Cr13

Thành phần tiêu chuẩn của thép không gỉ 1Cr13 thường bao gồm:

  • C (Carbon): 0,15% tối đa
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,00%
  • P (Photpho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crom): 12,0 – 14,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Thành phần trên cho thấy thép 1Cr13 có lượng Cr đủ để tạo tính chống gỉ, trong khi hàm lượng C tương đối thấp giúp cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo.


Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 1Cr13

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 450 – 650 MPa (ở trạng thái ủ).
  • Độ cứng Rockwell (HRC): khoảng 20 – 25 HRC ở trạng thái ủ, có thể đạt 40 – 45 HRC sau khi tôi và ram.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt hơn thép carbon thông thường, nhưng thấp hơn các thép không gỉ austenitic như SUS304.
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc hiệu quả trong khoảng 450 – 500°C.
  • Tính gia công: dễ gia công ở trạng thái ủ, nhưng khó hơn sau khi tôi cứng.

Ưu điểm của Thép không gỉ 1Cr13

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường nước, hơi ẩm và một số hóa chất nhẹ.
  • Có độ bền cơ học cao, chịu lực tốt.
  • Khả năng nhiệt luyện để tăng cứng vượt trội.
  • Giá thành hợp lý, dễ tìm kiếm trên thị trường.
  • Có thể thay thế cho nhiều mác thép phổ biến khác như SUS410, X12Cr13.

Nhược điểm của Thép không gỉ 1Cr13

  • Chống ăn mòn kém hơn các thép không gỉ austenitic (như 304, 316).
  • Tính hàn kém, dễ nứt khi hàn.
  • Độ dẻo và độ dai không cao khi ở trạng thái tôi cứng.
  • Không phù hợp trong môi trường axit mạnh, kiềm đậm đặc hay nước biển.

Ứng dụng của Thép không gỉ 1Cr13

Thép không gỉ 1Cr13 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống:

  • Cơ khí chế tạo: dùng sản xuất trục bơm, trục tua-bin, trục máy nén.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: chế tạo các chi tiết chịu áp suất, van, bulong.
  • Dụng cụ gia dụng: dao kéo, dụng cụ nhà bếp yêu cầu độ cứng cao.
  • Ngành hóa chất và dầu khí: các chi tiết làm việc trong môi trường hơi ẩm, dầu mỡ, khí nhẹ.
  • Khuôn mẫu: dùng chế tạo khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn yêu cầu độ bền và độ cứng cao.

Kết luận

Thép không gỉ 1Cr13 là loại thép martensitic phổ biến, cân bằng tốt giữa cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Với đặc tính bền, cứng và giá thành hợp lý, thép 1Cr13 trở thành lựa chọn đáng tin cậy trong chế tạo cơ khí, khuôn mẫu và các thiết bị chịu mài mòn. Tuy nhiên, khi sử dụng trong môi trường hóa chất mạnh hoặc yêu cầu chống gỉ cao, cần xem xét lựa chọn các mác thép austenitic hoặc duplex để đạt hiệu quả tốt hơn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.50mm

    Tấm Inox 316 0.50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.50mm là [...]

    Inox F44

    Inox F44 Inox F44 là gì? Inox F44 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162 1. Giới Thiệu Chung Inox 1.4162 thuộc [...]

    Thép 1.4878

    Thép 1.4878 Thép 1.4878 là gì? Thép 1.4878 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Đồng Phi 26

    Láp Đồng Phi 26 Láp Đồng Phi 26 là gì? Láp Đồng Phi 26 là [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 7

    Lục Giác Đồng Thau Phi 7 Lục Giác Đồng Thau Phi 7 là gì? Lục [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 15

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 15 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 15 là gì? Lục [...]

    Đồng 2.0065 Có Phù Hợp Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác Không

    Đồng 2.0065 Có Phù Hợp Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác Không? Đồng 2.0065 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo