Thép không gỉ SUS410

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ SUS410

Thép không gỉ SUS410 là gì?

Thép không gỉ SUS410 là một loại thép martensitic thuộc nhóm thép không gỉ có hàm lượng Cr khoảng 11,5 – 13,5%, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản). Đây là vật liệu có tính cứng cao sau khi nhiệt luyện, khả năng chống mài mòn tốt và chịu ăn mòn ở mức vừa phải. SUS410 thường được sử dụng trong các chi tiết máy móc, dao cắt, van công nghiệp, lưỡi kéo, trục bơm và các thiết bị yêu cầu độ bền cơ học cao kết hợp với khả năng chống ăn mòn.

Thành phần hóa học của thép không gỉ SUS410

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học điển hình của SUS410 theo tiêu chuẩn JIS G4303:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.08 – 0.15
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Cr (Chromium) 11.50 – 13.50
Ni (Nickel) ≤ 0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Tính chất cơ lý của thép không gỉ SUS410

  • Độ cứng (sau tôi): 35 – 45 HRC
  • Giới hạn bền kéo (UTS): ~ 450 – 650 MPa
  • Độ dãn dài: 18 – 22%
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển và nước ngọt, kém trong môi trường axit và nước biển.
  • Tính hàn: Hạn chế, cần nung nóng trước khi hàn để tránh nứt.
  • Tính gia công: Dễ gia công khi ở trạng thái ủ, khó hơn sau khi tôi cứng.

Quy trình nhiệt luyện thép không gỉ SUS410

Để đạt được tính chất cơ học tối ưu, SUS410 thường trải qua các công đoạn nhiệt luyện sau:

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 800 – 900°C
  • Làm nguội: Lò hoặc không khí tĩnh
  • Mục đích: Giảm ứng suất nội, làm mềm kim loại để dễ gia công cơ khí.

2. Tôi (Quenching)

  • Nhiệt độ nung: 980 – 1050°C
  • Làm nguội: Dầu hoặc không khí
  • Mục đích: Tạo tổ chức martensitic giúp tăng độ cứng và độ bền mài mòn.

3. Ram (Tempering)

  • Nhiệt độ: 200 – 500°C
  • Làm nguội: Không khí
  • Mục đích: Giảm ứng suất, tăng độ dẻo dai, điều chỉnh độ cứng theo yêu cầu.

Gia công CNC thép không gỉ SUS410

Trong cơ khí chính xác, SUS410 có thể được gia công bằng nhiều phương pháp:

  • Tiện (Turning): Cần sử dụng dao cắt hợp kim cứng, tốc độ thấp để hạn chế mòn dao do độ cứng cao.
  • Khoan (Drilling): Sử dụng mũi khoan HSS phủ TiN, có bôi trơn dung dịch cắt gọt để tránh quá nhiệt.
  • Mài (Grinding): Áp dụng đá mài CBN hoặc Al₂O₃ để đạt độ bóng cao và giảm biến cứng bề mặt.

Ứng dụng của thép không gỉ SUS410

  • Sản xuất dao kéo, lưỡi dao công nghiệp.
  • Chế tạo trục bơm, cánh quạt, van trong công nghiệp hóa chất và dầu khí.
  • Làm khuôn ép nhựa, khuôn gia công cơ khí chịu mài mòn.
  • Sản xuất dụng cụ y tế, dụng cụ thể thao.
  • Dùng trong ngành ô tô và hàng hải cho các chi tiết yêu cầu độ cứng và chống ăn mòn vừa phải.

So sánh thép không gỉ SUS410 với một số mác thép khác

Tiêu chí SUS410 SUS420J2 SUS304
Thành phần Cr (%) 11.5 – 13.5 12 – 14 18 – 20
Độ cứng sau tôi (HRC) 35 – 45 50 – 55 Không nhiệt luyện được
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Tốt hơn SUS410 Rất tốt
Khả năng gia công Dễ khi ở trạng thái ủ Khó hơn Rất dễ
Ứng dụng Dao kéo, trục bơm Dao y tế, lưỡi cưa Thiết bị y tế, thực phẩm

Các tiêu chuẩn áp dụng cho thép không gỉ SUS410

  • JIS G4303: Japanese Industrial Standard – tiêu chuẩn Nhật Bản
  • ASTM A276 / A479: Stainless Steel Bars and Shapes
  • EN 1.4006 / X12Cr13: Tương đương theo tiêu chuẩn châu Âu
  • GB 12Cr13: Tương đương theo tiêu chuẩn Trung Quốc

Kết luận

Thép không gỉ SUS410 là một loại thép martensitic đa dụng, mang lại sự cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn vừa phải. Nhờ vào quy trình nhiệt luyện và gia công CNC phù hợp, SUS410 trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp như cơ khí chế tạo, dầu khí, y tế và hàng hải. Tuy không chống ăn mòn tốt bằng các dòng thép austenitic như SUS304, nhưng SUS410 lại vượt trội về độ cứng và tuổi thọ trong điều kiện mài mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic UNS S31400

    Thép Inox Austenitic UNS S31400 Thép Inox Austenitic UNS S31400 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Vật liệu Duplex UNS S32205

    Vật liệu Duplex UNS S32205 Vật liệu Duplex UNS S32205 là gì? Vật liệu Duplex [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32202 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32202 Có Gì Đặc Biệt? Inox S32202 là một [...]

    SAE 30309S stainless steel

    SAE 30309S stainless steel SAE 30309S stainless steel là gì? SAE 30309S stainless steel là [...]

    Thép không gỉ 1.4845

    Thép không gỉ 1.4845 Thép không gỉ 1.4845 là gì? Thép không gỉ 1.4845, còn [...]

    Cuộn Inox 321 0.25mm

    Cuộn Inox 321 0.25mm – Mỏng Nhẹ, Chịu Nhiệt Tốt, Gia Công Linh Hoạt Cuộn [...]

    Tấm Inox 321 18mm

    Tấm Inox 321 18mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6C13

    Tìm hiểu về Inox Z6C13 và Ứng dụng của nó Inox Z6C13 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo