Thép không gỉ S40300

Thép không gỉ S40300

Thép không gỉ S40300 là gì?

Thép không gỉ S40300 là loại thép martensitic có hàm lượng crôm trung bình (khoảng 11,5 – 13%), thường được gọi là thép không gỉ 403 trong hệ tiêu chuẩn AISI/ASTM. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí, chế tạo máy, nhờ vào sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính gia công tốt.

So với thép carbon thông thường, S40300 vượt trội ở khả năng chống oxy hóa trong môi trường khí quyển, môi trường nước, và đặc biệt thích hợp cho các chi tiết chịu ma sát hoặc yêu cầu độ cứng cao.


Thành phần hóa học của thép không gỉ S40300

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép không gỉ S40300 (theo ASTM A276) như sau:

  • Carbon (C): 0,08 – 0,15%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,04%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 11,5 – 13,0%
  • Nickel (Ni): có thể có vết hoặc ≤ 0,5%

Hàm lượng crôm ở mức trung bình giúp thép S40300 có lớp màng oxit bền, bảo vệ bề mặt trước sự ăn mòn và oxy hóa.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ S40300

Một số tính chất cơ học đặc trưng của S40300 sau khi xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 485 – 750 MPa
  • Độ chảy (Yield strength): ≥ 275 MPa
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 40 – 50 (sau tôi)
  • Độ giãn dài: 18 – 25%
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt

Tính chất này khiến thép S40300 được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế tạo trục, bánh răng, và các chi tiết cần độ bền mỏi cao.


Ưu điểm của thép không gỉ S40300

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon.
  • Có thể đạt độ cứng cao nhờ quá trình tôi, ram.
  • Tính gia công cơ khí (tiện, phay, mài) khá tốt.
  • Giá thành rẻ hơn so với các mác thép không gỉ cao cấp như 420, 440.

Nhược điểm của thép không gỉ S40300

  • Độ chống ăn mòn không cao bằng thép không gỉ austenitic (304, 316).
  • Độ dai thấp khi ở trạng thái tôi cứng.
  • Dễ bị nứt gãy nếu xử lý nhiệt sai quy trình.

Ứng dụng của thép không gỉ S40300

Nhờ sự cân bằng về cơ tính và khả năng chống ăn mòn, S40300 được ứng dụng rộng rãi:

  • Sản xuất dao, kéo, dụng cụ cắt gọt.
  • Chế tạo cánh turbine, trục bơm, vòng bi.
  • Làm bu-lông, ốc vít, chi tiết máy trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ứng dụng trong ngành ô tô, hàng hải, cơ khí chế tạo.

Quy trình nhiệt luyện thép không gỉ S40300

Để đạt được độ bền và độ cứng mong muốn, S40300 thường được áp dụng quy trình nhiệt luyện sau:

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 790 – 815°C
    • Làm nguội chậm trong lò
    • Mục đích: tăng độ dẻo, giảm ứng suất nội
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ nung: 925 – 980°C
    • Làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí
    • Tạo tổ chức martensite, tăng độ cứng
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 370°C (tùy yêu cầu độ cứng)
    • Giữ nhiệt và làm nguội trong không khí
    • Mục đích: tăng độ dai, giảm giòn, ổn định cơ tính

Kết luận

Thép không gỉ S40300 là một mác thép martensitic phổ biến, có sự cân bằng tốt giữa khả năng chống ăn mòn, độ cứng và tính gia công. Đây là vật liệu phù hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền và khả năng chịu mài mòn trong môi trường ăn mòn nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 304 0.08mm

    Cuộn Inox 304 0.08mm – Mỏng, Chịu Tải Tốt, Ứng Dụng Cao Cuộn Inox 304 [...]

    1.4031 Material

    1.4031 Material 1.4031 material là gì? 1.4031 material (theo tiêu chuẩn DIN EN còn gọi [...]

    Thép Inox Austenitic X8CrNi25-21

    Thép Inox Austenitic X8CrNi25-21 Thép Inox Austenitic X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép 12Cr17Mn6Ni5N

    Thép 12Cr17Mn6Ni5N Thép 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép 12Cr17Mn6Ni5N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tính Cơ Học Của Inox 416 và Khả Năng Chịu Lực 

    Tính Cơ Học Của Inox 416 và Khả Năng Chịu Lực  Inox 416 là một [...]

    Inox 440C: Vật Liệu Cứng Cáp, Chịu Mài Mòn Và Ứng Dụng Trong Cơ Khí

    Inox 440C: Vật Liệu Cứng Cáp, Chịu Mài Mòn Và Ứng Dụng Trong Cơ Khí [...]

    Inox X2CrNi12 có thể chịu nhiệt độ cao đến bao nhiêu độ

    Inox X2CrNi12 có thể chịu nhiệt độ cao đến bao nhiêu độ? Giới thiệu về [...]

    Tấm Inox 410 22mm

    Tấm Inox 410 22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo